1. Các khu công nghiệp ở An Giang
|
Stt
|
Tên
|
Diện tích
|
Địa chỉ
|
1
|
Khu công nghiệp Bình Long
|
150 ha
|
Huyện Châu Phú
|
2
|
Khu công nghiệp Bình Hòa
|
250 ha
|
Huyện Châu Thành
|
3
|
Khu công nghiệp Hội An
|
100 ha
|
Huyện Chợ Mới
|
4
|
Khu công nghiệp Vàm Cống
|
200 ha
|
Thành phố Long Xuyên
|
5
|
Khu công nghiệp Xuân Tô
|
150 ha
|
Huyện Tịnh Biên
|
2. Các khu công nghiệp ở Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1
|
Khu công nghiệp Đông Xuyên
|
160,81 ha
|
Đường 30/4, Phường Rạch Dừa, TP.Vũng Tàu
|
2
|
Khu công nghiệp Cái Mép
|
670 ha
|
Phường Tân Phước và Phước Hòa, Thị xã Phú Mỹ
|
3
|
Khu công nghiệp Phú Mỹ I
|
945,13 ha
|
Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ
|
4
|
Khu công nghiệp Phú Mỹ II
|
620,6 ha
|
Phường Phước Tân và Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ
|
5
|
Khu công nghiệp Châu Đức
|
1.557,14 ha
|
Huyện Châu Đức, Thị xã Phú Mỹ
|
6
|
Khu công nghiệp Mỹ Xuân A
|
302,40 ha
|
Phường Mỹ Xuân, Thị xã Phú Mỹ
|
7
|
Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2
|
422 ha
|
Phường Mỹ Xuân, Thị xã Phú Mỹ
|
8
|
Khu công nghiệp Mỹ Xuân B1
|
572,84
|
Phường Mỹ Xuân, Thị xã Phú Mỹ
|
9
|
Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ III
|
1.050,81 ha
|
Phường Phước Hòa, Thị xã Phú Mỹ
|
10
|
Khu công nghiệp Đất Đỏ
|
496,22 ha
|
Xã Phước Long Thọ – Huyện Đất Đỏ
|
11
|
Khu công nghiệp Đá Bạc
|
295 ha
|
Thôn Bàu Điển, Xã Đá Bạc, Huyện Châu Đức
|
3. Các khu công nghiệp ở Bạc Liêu
|
1
|
Khu công nghiệp Trà Kha
|
64 ha
|
Phường 8, Thị Xã Bạc Liêu
|
2
|
Khu công nghiệp Láng Trâm
|
100 ha
|
Ấp Xóm Mới, Xã Tân Thạnh, Thị xã Giá Rai
|
3
|
Khu công nghiệp Ninh Quới
|
257 ha
|
Xã Ninh Quới A, Huyện Hồng Dân
|
4. Các khu công nghiệp ở Bến Tre
|
1
|
Khu công nghiệp Giao Long
|
149,8 ha
|
Xã Giao Long, Huyện Châu Thành
|
2
|
Khu công nghiệp An Hiệp
|
72 ha
|
Xã An Hiệp, Huyện Châu Thành
|
3
|
Khu công nghiệp Phú Thuận
|
230 ha
|
Xã Phú Thuận, Huyện Bình Đại
|
5. Khu công nghiệp ở Bình Dương
|
1
|
Khu công nghiệp VSIP
|
500 ha
|
Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An
|
2
|
Khu công nghiệp VSIP II
|
345 ha
|
Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một
|
3
|
Khu công nghiệp VSIP II - A
|
1000 ha
|
Xã Vĩnh Tân, Thị xã Tân Uyên và xã Tân Bình, Huyện Bắc Tân Uyên
|
4
|
Khu công nghiệp Mapletree
|
74,87 ha
|
Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một
|
5
|
Khu công nghiệp Bàu Bàng
|
997,74 ha
|
Xã Lai Uyên và Lai Hưng, Huyện Bàu Bàng
|
6
|
Khu công nghiệp Bình An
|
25,9 ha
|
Phường Bình Thắng, Thành phố Dĩ An
|
7
|
Khu công nghiệp Bình Đường
|
16,5 ha
|
Phường An Bình, Thành phố Dĩ An
|
8
|
Khu công nghiệp Đại Đăng
|
274,35 ha
|
Phường Phú Tân, Thành phố Thủ Dầu Một
|
9
|
Khu công nghiệp Đất Cuốc (KSB)
|
212,84 ha
|
Xã Đất Cuốc, Huyện Tân Uyên
|
10
|
Khu công nghiệp Đồng An
|
138,7 ha
|
Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An
|
11
|
Khu công nghiệp Đồng An II
|
158,1 ha
|
Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một
|
12
|
Khu công nghiệp Kim Huy
|
213,63 ha
|
Phường Phú Tân, Thành phố Thủ Dầu Một
|
13
|
Khu công nghiệp Mai Trung
|
50,55 ha
|
Xã An Tây, Thị xã Bến Cát
|
14
|
Khu công nghiệp Mỹ Phước
|
376,92 ha
|
Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát
|
15
|
Khu công nghiệp Mỹ Phước II
|
477,39 ha
|
Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát
|
16
|
Khu công nghiệp Mỹ Phước II
|
997,7 ha
|
Phường Mỹ Phước và Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát
|
17
|
Khu công nghiệp Nam Tân Uyên
|
330,51 ha
|
Phường Khánh Bình, Thị xã Tân Uyên
|
18
|
Khu công nghiệp Nam Tân Uyên mở rộng
|
288,52 ha
|
Phường Uyên Hưng và Xã Hội Nghĩa, Thị xã Tân Uyên
|
19
|
Khu công nghiệp Rạch Bắp
|
278,6 ha
|
Xã An Điền, Thị xã Bến Cát
|
20
|
Khu công nghiệp Sóng Thần I
|
178 ha
|
Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An
|
21
|
Khu công nghiệp Sóng Thần II
|
279,27 ha
|
Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An
|
22
|
Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp A
|
52,86 ha
|
Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An
|
23
|
Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B
|
162,92 ha
|
Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An
|
24
|
Khu công nghiệp Thới Hòa
|
202,4 ha
|
Xã Thới Hòa, Thị xã Bến Cát
|
25
|
Khu công nghiệp Việt Hương
|
36 ha
|
Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An
|
26
|
Khu công nghiệp Việt Hương II
|
250 ha
|
Xã An Tây, Thị xã Bến Cát
|
27
|
Khu công nghiệp Quốc tế Protrade
|
500 ha
|
Xã An Tây, Thị xã Bến Cát
|
28
|
Khu công nghiệp Tân Bình
|
352,5 ha
|
Xã Tân Bình, Huyện Bắc Tân Uyên
|
29
|
Khu công nghiệp Phú Tân
|
107 ha
|
Phường Phú Tân, Thành phố Thủ Dầu Một
|
6. Khu công nghiệp ở Bình Phước
|
1
|
Khu công nghiệp Minh Hưng SIKICO
|
655 ha
|
Xã Đồng Nơ, Huyện Hớn Quản
|
2
|
Khu công nghiệp Becamex
|
1.993 ha
|
Xã Thành Tâm, Huyện Chơn Thành
|
3
|
Khu công nghiệp Tân Khai I
|
700 ha
|
Huyện Hớn Quản
|
4
|
Khu công nghiệp Tân Khai II
|
344 ha
|
Huyện Hớn Quản
|
5
|
Khu công nghiệp Minh Hưng
|
392,28 ha
|
Xã Minh Hưng, Huyện Chơn Thành
|
6
|
Khu công nghiệp Minh Hưng III
|
291,52 ha
|
Huyện Chơn Thành
|
7
|
Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú
|
184 ha
|
Xã Thuận Phú, Huyện Đồng Phú
|
8
|
Khu công nghiệp Đồng Xoài I
|
153,49 ha
|
Xã Tân Thành, Thành phố Đồng Xoài
|
9
|
Khu công nghiệp Đồng Xoài II
|
84,7 ha
|
Xã Tiến Thành, Thành phố Đồng Xoài
|
10
|
Khu công nghiệp Chơn Thành I
|
120 ha
|
Huyện Chơn Thành
|
11
|
Khu công nghiệp Chơn Thành II
|
76 ha
|
Huyện Chơn Thành
|
12
|
Khu công nghiệp Việt Kiều
|
101,82 ha
|
Huyện Hớn Quản
|
13
|
Khu công nghiệp Nam Đồng Phú
|
72 ha
|
Xã Tân Lập, Huyện Đồng Phú
|
14
|
Khu công nghiệp Ladana
|
424,5 ha
|
Xã Lộc Thạnh, Huyên Lộc Ninh
|
15
|
Khu công nghiệp Thanh Bình
|
92,18 ha
|
Xã Tân Thành, Thành phố Đồng Xoài
|
16
|
Khu công nghiệp Sài Gòn Bình Phước
|
521,4 ha
|
Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành
|
7. Các khu công nghiệp ở Cà Mau
|
1
|
Khu công nghiệp Khánh An
|
235,86 ha
|
Xã Khánh An, Huyện U Minh
|
2
|
Khu công nghiệp Khánh An mở rộng
|
345 ha
|
Xã Khánh An, Huyện U Minh
|
3
|
Khu công nghiệp Hòa Trung
|
326 ha
|
Xã Lương Thế Trân, Huyện Cái Nước
|
4
|
Khu kinh tế Nam Căn
|
10.801,95 ha
|
Thị trấn Năm Căn, Xã Hàm Rồng, Xã Hàng Vịnh và ấp Ông Do Xã Đất Mới
|
5
|
Khu công nghiệp Sông Đốc phía Nam
|
100 ha
|
Xã Phong Điền, Huyện Trần Văn Thời
|
6
|
Khu công nghiệp Sông Đốc phía Bắc
|
45,5 ha
|
Xã Khánh Hải và Thị trấn Sông Đốc,, Huyện Trần Văn Thời
|
8. Các khu công nghiệp ở Cần Thơ
|
1
|
Khu công nghiệp Trà Nóc I
|
100 ha
|
Phường Trà Nóc, Quận Bình Thùy
|
2
|
Khu công nghiệp Trà Nóc II
|
111 ha
|
Đường Trần Hưng Đạo, Thành phố Cần Thơ
|
3
|
Khu công nghiệp Hưng Phú I
|
262 ha
|
Phường Trà Nóc, Quận Bình Thùy
|
4
|
Khu công nghiệp Hưng Phú II
|
212 ha
|
Phường Hưng Phú, Quận Cái Răng
|
5
|
Khu công nghiệp Hứng Phú 2B
|
200 ha
|
Phường Phủ Thử, Quận Cái Răng
|
6
|
Khu công nghiệp Thốt Nốt
|
600 ha
|
Xã Thới Thuận, Huyện Thốt Nốt
|
7
|
Khu công nghiệp Thốt Nốt I
|
150 ha
|
Xã Thới Thuận, Huyện Thốt Nốt
|
8
|
Khu công nghiệp Thốt Nốt II
|
800 ha
|
Xã Thới Thuận, Huyện Thốt Nốt
|
9
|
Khu công nghiệp Ô Môn
|
600 ha
|
Phường Phước Tới, Quận Ô Môn
|
10
|
Khu công nghiệp Bắc Ô Môn
|
400 ha
|
Phường Thới Long, Quận Ô Môn
|
11
|
Khu công nghệ cao
|
400 ha
|
Đường Lê Văn Việt, Thành Phố Cần Thơ Cần Thơ
|
9. Các khu công nghiệp ở Đồng Nai
|
1
|
Khu công nghiệp Lộc An - Bình Sơn
|
497,77 ha
|
Khu 13, Xã Long Đức, Huyện Long Thành
|
2
|
Khu công nghiệp Dầu Giây
|
330,8 ha
|
Xã Bàu Hàm 2 & Xuân Thạnh, huyện Thống Nhất
|
3
|
Khu công nghiệp Giang Điền
|
529,2 ha
|
Xã Giang Điền & An Viễn, huyện Trảng Bom và Xã Tam Phước, Thành phố Biên Hòa
|
4
|
Khu công nghiệp Long Khánh
|
264,47 ha
|
Xã Suối Tre & Bình Lộc, Thị xã Long Khánh
|
5
|
Khu công nghiệp Ông Kèo
|
823,45 ha
|
Xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch
|
6
|
Khu công nghiệp AGTEX Long Bình
|
43,26 ha
|
Phường Long Bình, Thành phố Biên Hòa
|
7
|
Khu công nghiệp Tân Phú
|
54,16 ha
|
Thị trấn Tân Phú, Huyện Tân Phú
|
8
|
Khu công nghiệp Bàu Xéo
|
499,8 ha
|
Xã Sông Trầu & Tây Hòa & Đồi 61 và Thị trấn Trảng Bom, Huyện Trảng Bom
|
9
|
Khu công nghiệp Thạnh Phú
|
177,2 ha
|
Xã Thạnh Phú, Huyện Vĩnh Cửu
|
10
|
Khu công nghiệp Xuân Lộc
|
108,82 ha
|
Xã Xuân Tâm & Xuân Hiệp, Huyện Xuân Lộc
|
11
|
Khu công nghiệp Nhơn Trạch I
|
446,49 ha
|
Xã Hiệp Phước, Phước Thiền và Phú Hội, Huyện Nhơn Trạch
|
12
|
Khu công nghiệp Nhơn Trạch II
|
331,42 ha
|
Xã Hiệp Phước, Phước Thiền và Phú Hội, Huyện Nhơn Trạch
|
13
|
Khu công nghiệp Nhơn Trạch II – Lộc Khang
|
69,53 ha
|
Thị trấn Hiệp Phước và xã Phú Hội, Huyện Nhơn Trạch
|
14
|
Khu công nghiệp Nhơn Trạch II – Nhơn Phú
|
183,18ha
|
Xã Hiệp Phước & Phú Hội, Huyện Nhơn Trạch
|
|
|
|
|
15
|
Khu công nghiệp Nhơn Trạch VI
|
314,23ha
|
Xã Long Thọ, Huyện Nhơn Trạch
|
16
|
Khu công nghiệp Nhơn Trạch V
|
302 ha
|
Xã Long Tân & Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch
|
17
|
Khu công nghiệp Long Đức
|
281,32 ha
|
Xã Long Đức, Huyện Long Thành
|
18
|
Khu công nghiệp An Phước
|
200,85 ha
|
Xã An Phước, Huyện Long Thành
|
19
|
Khu công nghiệp Long Thành
|
486,91 ha
|
Xã An Phước & Tam An, Huyện Long Thành
|
20
|
Khu công nghiệp Tam Phước
|
323,18 ha
|
Xã Tam Phước, Thành phố Biên Hòa
|
21
|
Khu công nghiệp Dệt may Nhơn Trạch
|
175,6 ha
|
Xã Hiệp Phước & Phước An, Huyện Nhơn Trạch
|
22
|
Khu công nghiệp Biên Hòa I
|
335 ha
|
Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa
|
23
|
Khu công nghiệp Sông Mây
|
473,95 ha
|
Xã Bắc Sơn, Huyện Trảng Bom
|
10. Các khu công nghiệp ở Đồng Tháp
|
1
|
Khu công nghiệp Ba Sao
|
150 ha
|
Xã Ba Sao, Huyện Cao Lãnh
|
2
|
Khu công nghiệp Tân Kiều
|
150 ha
|
Xã Tân Kiều, Huyện Tháp Mười
|
3
|
KCN Trường Xuân - Hưng Thạnh
|
150 ha
|
Huyện Tháp Mười
|
4
|
Khu công nghiệp Sông Hậu
|
63 ha
|
Xã Tân Thành, huyện Lai Vung
|
5
|
Khu công nghiệp Sa Đéc
|
120 ha
|
Phường Tân Quy Đông, Thành phố Sa Đéc
|
6
|
Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
|
56.316ha
|
Phường 11, Thành phố Cao Lãnh
|
11. Các khu công nghiệp ở Hậu Giang
|
1
|
Khu công nghiệp Sông Hậu
|
290 ha
|
Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành
|
2
|
Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh
|
201 ha
|
Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A
|
12. Các khu công nghiệp tại Hồ Chí Minh
|
1
|
Khu công nghiệp Đông Nam
|
62 ha
|
Quốc lộ 1A, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức
|
2
|
Khu công nghiệp Hiệp Phước
|
932 ha
|
Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè
|
3
|
Khu chế xuất Tân Thuận
|
300 ha
|
Phường Tân Thuận Đông, Quận 7
|
4
|
Khu công nghiệp Vĩnh Lộc
|
307 ha
|
Huyện Bình Chánh
|
5
|
Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi
|
220.643 ha
|
Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi
|
6
|
Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
|
805 ha
|
Quận 9
|
7
|
Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp
|
215.4 ha
|
Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12
|
8
|
Khu công nghiệp Tân Tạo
|
443 ha
|
Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân
|
9
|
Khu công nghiệp Tân Phú Trung
|
542 ha
|
Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi
|
10
|
Khu công nghiệp Tân Bình
|
125,7 ha
|
Quận Tân Bình
|
11
|
Khu công nghiệp Phong Phú
|
148 ha
|
Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh
|
12
|
Khu công nghiệp Lê Minh Xuân
|
900ha
|
Bình Lợi, Huyện Bình Chánh
|
13
|
Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 3
|
235 ha
|
Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh
|
14
|
Khu công nghiệp Linh Trung 2
|
62,5 ha
|
Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức
|
15
|
Khu công nghiệp Cát Lái 2
|
111,7 ha
|
Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2
|
16
|
Khu công nghiệp Bình Chiểu
|
27, 34 ha
|
Quận Thủ Đức
|
17
|
Khu công viên phần mềm Quang Trung
|
43 ha
|
Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12
|
19
|
Khu công nghiệp An Hạ
|
159, 06 ha
|
Huyện Bình Chánh
|
13. Các khu công nghiệp ở Kiên Giang
|
1.
|
Khu công nghiệp Thạnh Lộc
|
250 ha
|
Xã Thạnh Lộc, Huyện Châu Thành
|
2
|
Khu công nghiệp Xẻo Rô
|
210,54 ha
|
Xã Hưng Yên, Huyện An Biên
|
3
|
Khu công nghiệp Thuận Yên
|
133,95 ha
|
Xã Thuận Yên, Thành phố Hà Tiên
|
4
|
Khu công nghiệp Kiên Lương II
|
100 ha
|
Xã Bình Trị, Huyện Kiên Lương
|
5
|
Khu công nghiệp Tắc Cậu
|
68ha
|
Xã Vĩnh Hoà Phú, Huyện Châu Thành
|
14. Khu công nghiệp ở Long An
|
1
|
Khu công nghiệp Phước Đông
|
128,97 ha
|
Ấp 5, Xã Phước Đông, Huyện Cần Đước, Tỉnh Long An
|
2
|
Khu công nghiệp Cầu Tràm
|
84 ha
|
Xã Long Trạch, Huyện Cần Đước, Tỉnh Long An
|
3
|
Khu công nghiệp Phú An Thạnh
|
692,23 ha
|
Xã An Thạnh, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
|
4
|
Khu công nghiệp Tân Kim
|
104 ha
|
Xã Tân Kim, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An
|
5
|
Khu công nghiệp Nhựt Chánh
|
122 ha
|
Xã Nhựt Chánh, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
|
6
|
Khu công nghiệp Long Hậu
|
135,06 ha
|
Xã Long Hậu, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An
|
7
|
Khu công nghiệp Thuận Đạo
|
314 ha
|
Thị trấn Bến Lức, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
|
8
|
Khu công nghiệp Vĩnh Lộc II
|
561,5 ha
|
Thị trấn Bến Lức, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
|
9
|
Khu công nghiệp Phúc Long
|
79 ha
|
Xã Long Hiệp, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
|
10
|
Khu công nghiệp Thịnh Phát
|
73.3 ha
|
Xã Lương Bình, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
|
11
|
Khu công nghiệp Thạnh Đức
|
256 ha
|
Xã Thạnh Đức, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
|
12
|
Khu công nghiệp Tân Thành
|
768 ha
|
Xã Tân Lập, Huyện Thủ Thừa, Tỉnh Long An
|
13
|
Khu công nghiệp An Nhật Tân
|
119,2 ha
|
Xã An Nhựt Tân, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An
|
14
|
Khu công nghiệp Nam Tân Lập
|
170,5 ha
|
Xã Tân Lập, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An
|
15
|
Khu công nghiệp Đông Nam Á (Bắc Tân Lập)
|
560 ha
|
Xã Tân Lập, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An
|
16
|
Khu công nghiệp Đức Hòa I - Hạnh Phúc
|
274 ha
|
Ấp 5, Xã Đức Hòa Đông, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An
|
17
|
Khu công nghiệp Xuyên Á
|
483 ha
|
Xã Mỹ Hạnh Nam, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An
|
18
|
Khu công nghiệp Tân Đức
|
535 ha
|
Xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An
|
19
|
Khu công nghiệp Tân Đô
|
300 ha
|
Xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An
|
20
|
Khu công nghiệp Hải Sơn
|
440 ha
|
Xã Đức Hòa Hạ, Tỉnh Long An
|
21
|
Khu công nghiệp Hải Sơn - Đức Hòa Đông
|
297 ha
|
Xã Đức Hòa Đông, Tỉnh Long An
|
22
|
Khu công nghiệp Hữu Thạnh
|
524,14 ha
|
Xã Hữu Thạnh, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An
|
23
|
Khu công nghiệp Trần Anh - Tân Phú
|
262 ha
|
Tỉnh lộ 830, Xã Tân Phú, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An
|
24
|
Khu công nghiệp Nam Thuận
|
308 ha
|
Xã Đức Hòa Đông, Tỉnh Long An
|
25
|
Khu công nghiệp Đức Hòa III
|
1848 ha
|
Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An
|
15. Các khu công nghiệp ở Sóc Trăng
|
1
|
Khu công nghiệp An Nghiệp
|
243 ha
|
Huyện Châu Thành
|
2
|
Khu công nghiệp Trần Đề
|
160 ha
|
Ấp Ngan Rô 1, Thị trấn Trần Đề, Huyện Trần Đề
|
3
|
Khu công nghiệp Trần Đề 2
|
250 ha
|
Xã Long Đức, Huyện Long Phú
|
4
|
Khu công nghiệp Đại Ngãi
|
200 ha
|
Xã Long Đức, Huyện Long Phú
|
5
|
Khu công nghiệp Đại Ngãi 2
|
250 ha
|
Xã Long Đức, Huyện Long Phú
|
6
|
Khu công nghiệp Mỹ Thanh
|
217 ha
|
Xã Vĩnh Hải, Thị xã Vĩnh Châu
|
7
|
Khu công nghiệp Khánh Hòa
|
350 ha
|
Phường Khánh Hòa, Thị xã Vĩnh Châu
|
16. Các khu công nghiệp ở Tây Ninh
|
1
|
Khu công nghiệp Trảng Bàng
|
189,1 ha
|
Xã An Tịnh, Huyện Trảng Bàng
|
2
|
Khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III
|
203,8 ha
|
Ấp Suối Sâu, Xã An Tịnh, Huyện Trảng Bàng
|
3
|
Khu công nghiệp Thành Thành Công
|
1.020 ha
|
Phường An Hòa, Thị xã Trảng Bàng
|
4
|
Khu công nghiệp Phước Đông
|
2190 ha
|
Xã Phước Đông, Huyện Gò Dầu
|
5
|
Khu công nghiệp Chà Là
|
42,19 ha
|
Xã Chà Là, Huyện Dương Minh Châu
|
6
|
Khu công nghiệp Hiệp Thạnh
|
573,81 ha
|
Xã Hiệp Thạnh, Huyện Gò Dầu
|
7
|
Khu kinh tế Cửa Khẩu Mộc Bài
|
933 ha
|
Huyện Bến Cầu và Huyện Trảng Bàng
|
8
|
Khu công nghiệp An Phú Cửa Khẩu Mộc Bài
|
103,63 ha
|
Xã Lợi Thuận, Huyện Bến Cầu
|
17. Các khu công nghiệp ở Tiền Giang
|
1
|
Khu công nghiệp Mỹ Tho
|
79,14 ha
|
Xã Trung An và Bình Đức, Huyện Châu Thành
|
2
|
Khu công nghiệp Tân Hương
|
197,33 ha
|
Đường cao tốc TP.HCM – Trung Lương
|
3
|
Khu công nghiệp Long Giang
|
197 ha
|
Đường cao tốc TPHCM – Trung Lương
|
4
|
Khu công nghiệp Dịch Vụ Dầu Khí
|
1.000 ha
|
Xã Tân Phước và Tân Trung, Gò Công Đông
|
5
|
Khu công nghiệp Tàu Thủy Soài Rạp
|
285 ha
|
Xã Gia Thuận và Vàm Láng, Huyện Gò Công Đông
|
18. Các khu công nghiệp ở Trà Vinh
|
1
|
Khu công nghiệp Cầu Quan
|
120 ha
|
Thị trấn Cầu Quan, Huyện Tiểu Cần và Xã Ninh Thới, Huyện Cầu Kè
|
2
|
Khu công nghiệp Cổ Chiên
|
200 ha
|
Xã Đại Phước, Huyện Càng Long
|
3
|
Khu công nghiệp Long Đức
|
100,6 ha
|
Xã Long Đức, Thành phố Trà Vinh
|
4
|
Khu kinh tế Định An
|
39.020 ha
|
Phía Đông Nam của tỉnh Trà Vinh
|
19. Các khu công nghiệp ở Vĩnh Long
|
1
|
Khu công nghiệp Hòa Phú
|
250,97ha
|
Xã Hòa Phú, Huyện Long Hồ
|
2
|
Khu công nghiệp Bình Minh
|
134,82 ha
|
Xã Mỹ Hòa, Thị xã Bình Minh
|
3
|
Khu Công nghiệp Đông Bình
|
350 ha
|
Xã Đông Thành và Đông Bình, Thị xã Bình Minh
|
4
|
Khu Công nghiệp Bình Tân
|
400 ha
|
Xã Thành Lợi, Huyện Bình Tân
|
5
|
Khu Công nghiệp An Định
|
200 ha
|
Xã An Phước, Huyện Mang Thít
|