Khu công nghiệp An Tây được thành lập Công ty TNHH Ascendas – Protrade vào năm 2007, mang đến những giá trị to lớn về đầu tư sản xuất, đáp ứng nhu cầu thuê kho xưởng của các nhà đầu tư trong và ngoài nước, có thể kể đến như: SINTAI FURNITURE (Việt Nam), TOPTONE, EDEN I RESIDENCES ( Việt Nam), WINWALL TECHNOLOGY (Việt Nam),…
Vị trí Khu công nghiệp An Tây được đánh giá là “mảnh đất vàng” vô cùng giàu tiềm năng bởi có thể kết nối tới những vị trí trọng điểm của vùng tứ giác kinh tế trọng điểm phía Nam. Do vậy, đây là một khu công nghiệp sáng giá trong những khu công nghiệp miền Nam.
Khu Công nghiệp An Tây nằm trên địa bàn Xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. Vị trí này liền kề những tuyến giao thông huyết mạch như Đại lộ Bình Dương, cao tốc Mỹ Phước – Tân Vạn,…. thuận lợi cho doanh nghiệp kết nối và luân chuyển nguyên vật liệu, hàng hóa.
Khu vực có khí hậu ôn hòa (20 – 35oC), không có bão, không có động đất, cường độ chịu tải đất lớn, rất thuận lợi và tiết kiệm chi phí xây dựng.
Nơi đây nằm gần các trung tâm kinh tế – văn hóa – chính trị của tỉnh Bình Dương cũng như khu vực Phía Nam. Vị trí thuận lợi của Khu công nghiệp Bình Dương này sẽ mang đến nhiều cơ hội, tiện ích cho các nhà đầu tư, cụ thể là:
Cách Tp. Hồ Chí Minh 40 km
Cách Tp. Thủ Dầu Một 20km
Cách ga Sài Gòn 45km
Cách ga Sóng Thần 40km
Quy mô và Cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp An Tây
Khu công nghiệp An Tây sở hữu quy mô xây dựng lên đến 500ha, đáp ứng mọi diện tích yêu cầu từ 3.000 đến 10.000m2, phù hợp cho mọi loại hình đầu tư, đặc biệt về nhà xưởng cho thuê và kho xưởng cho thuê.
Không chỉ thuận tiện về mặt giao thông, Khu công nghiệp An Tây được đánh giá là một Khu công nghiệp Miền Nam hiện đại, Cơ sỏ hạ tầng được trang bị đầy đủ, tiên tiến, đủ điều kiện đáp ứng tất cả các nhu cầu của các nhà đầu tư.
Đường giao thông: Đường giao thông nội bộ hoàn chỉnh giúp các xe vận tải dễ dàng giao lưu với các vùng kinh tế trọng điểm.
Hệ thống Cấp điện: Nguồn điện lấy từ lưới điện quốc gia và trạm biến áp Phú Lâm 500kV
Hệ thống Cấp nước: Hệ thống cấp nước của thành phố với dung lượng và hệ thống nước ngầm của Khu công nghiệp.
Hệ thống Thông tin liên lạc: Xây dựng hệ thống công nghệ thông tin hiện đại nhằm phục vụ nhu cầu thông tin liên lạc trong nước và quốc tế của các nhà đầu tư thuận lợi, đường truyền ADSL tốc độ cao….
Hệ thống Xử lý rác thải: Rác thải được thu gom tập kết và vận chuyển đến khu vực xử lý tập trung theo quy định.
Hệ thống Xử lý nước thải: Nhà máy xử lý nước thải với công suất thiết kế 4.000m3/ngày đêm.
Khu công nghiệp An Tây
Quy mô Khu công nghiệp: 500ha
Thời gian vận hành: 2007
Thời hạn cho thuê: 50 năm
Một số ngành nghề hoạt động tại Khu công nghiệp: Điện và điện tử; sản phẩm chăm sóc sức khỏe, dược phẩm và thực phẩm; cơ khí chính xác; công nghiệp và phụ tùng ô tô; xông nghiệp hỗ trợ; công nghiệp nhẹ, sạch; vật liệu xây dựng mới
Các tiện ích trong khu công nghiệp bao gồm:
Khu cư trú gồm khu nhà ở công nhân trong khu công nghiệp và khu nhà ở chuyên gia ngoài khu công nghiệp.
ATM, văn phòng đại diện Ngân Hàng.
Phòng hỗ trợ tư vấn Hải Quan.
Hệ thống PCCC hoàn thiện.
Bảo vệ 24/7.
Hệ thống điện, nước đáp ứng đầy đủ nhu cầu khách hàng.
Hệ thống internet kết nối tốc độ cao.
Dịch vụ tư vấn và hỗ trợ việc làm cho công nhân và cung cấp giải pháp nguồn nhân lực cho công ty chủ đầu tư.
Kho vận, giao nhận hàng hóa, xuất nhập khẩu.
Cho thuê nhà Xưởng phát triển sản xuất công nghiệp.
Khu dân cư, trung tâm thương mại.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty TNHH Ascendas - Protrade | |
Địa điểm | Xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | |
Diện tích | Tổng diện tích | 500 |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | Công ty TNHH Ascendas - Protrade | |
Ngành nghề chính | Điện và điện tử; sản phẩm chăm sóc sức khỏe, dược phẩm và thực phẩm; cơ khí chính xác; công nghiệp và phụ tùng ô tô; xông nghiệp hỗ trợ; công nghiệp nhẹ, sạch; vật liệu xây dựng mới | |
Tỷ lệ lấp đầy | 30 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To Ho chi Minh Cityh 40 km, Mỹ Phước 6 km,Thu Dau Mot City 20 km | |
Hàng không | To Airport Tan Son Nhat 45 km | |
Xe lửa | To station Song Than 40 km | |
Cảng biển | To seaport Sai Gon 45 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 28m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 22m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 53 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 4000m3/day |
Công suất cao nhất | 15000m3/day | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 10000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 30 USD |
Thời hạn thuê | 2057 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
❄