TỔNG QUAN KHU CÔNG NGHIỆP ĐÔNG AN II - BÌNH DƯƠNG
Kết cấu hạ tầng đồng an ii có vị trí thuộc khu liên hợp công nghiệp - giải pháp và thành thị của bình dương, tại phường hòa phú, thành thị thị xã thủ dầu một. tổng diện tích đất công nghiệp của kcn đồng an ii là 210 ha lúc thực hiện xong giai đọan ii vào quý 4 2010. Quãng thời gian i với 158 ha đã hoàn thành và mang vào thu thập từ cuối năm 2008, hiện đã khỏa lấp gần 70% với 29 cổ đông từ các chính phủ không giống nhau trên năm châu.
Không những tiện lợi về hạ tầng cơ sở giao thông, cộng đồng doanh nghiệp thuộc kết cấu hạ tầng đồng an 2 đang hưởng các giải pháp ưu việt nhất từ bình dương trong tiến trình tạo nên tỉnh trở nên tâm điểm kết nối công nghiệp mạnh của vùng công nghiệp trọng tâm phía nam. Do đó, đây chính là một kết cấu hạ tầng sáng giá trong những kết cấu hạ tầng miền nam.
Chủ đầu tư: Công Ty Cổ Phần Thương Mại – Sản Xuất – Xây Dựng Hưng Thịnh
Diện tích đất: 210ha
Tổng mức Đầu tư: 290.197 tỷ đồng
Hoàn thành: 2006
Tiền thuê đất: 1.2$/m2/năm
Phí dịch vụ: 0.4$/m2
Hợp đồng tối thiểu: 10.000m2
Tiền điện: 0.05$
Phí nước thải: 0.28$/m3
Tiền nước: 0.4$/m3
Hạ tầng của kết cấu hạ tầng được trang bi tối tân, gồm có : Chuỗi đường giao thông nội bộ rộng 22-30m, lối đi bộ lát gạch terrazzo. Hệ thống giao thông nội bộ và các tuyến nền tảng kỹ thuật được xây dựng tiện lợi theo kiểu bàn cờ với các đường trục chính theo hướng bắc nam – đông tây. Lưới điện trung thế dọc theo các tuyến phố đi bộ, phân phối an toàn năng lượng điện cho các phân xưởng. điện đem đến cho các phân xưởng dùng chuỗi đường dây cao thế kép chạy mạch vòng 22kv xếp đặt dọc theo các con đường. Chuỗi phân phối nước sạch được cài đặt tới sát tường rào, với công suất 20. 000 m3/ngày đêm không từ chối những đề nghị hồi hương cho hoạt động của các phân xưởng ... Chuỗi cáp ngầm bưu chính viễn thông đã được cài đặt chỉnh chu tới sát tường rào của tổng cộng các mảnh đất cam kết đáp ứng giải pháp viễn thông gồm mobile, fax, adsl, cáp quang internet cao tốc. Phân xưởng giải quyết nước thải chú trọng : tổng công suất 3. 000 m3/ngày đêm được xây dựng theo tiêu chí toàn cầu tổ chức y tế thế giới, nhằm phục vụ nhu cầu tiêu chí về môi trường.
Kết cấu hạ tầng đồng an 2 nằm tại vị trí kế hoạch trong khu liên hợp công nghiệp – giải pháp và thành thị tỉnh bình dương. Kết cấu hạ tầng tại phía nam này có tổng diện tích 210ha do công ty cp giao dịch – sinh – tạo nên thịnh vượng làm chủ dự án, công ty cp gia tăng công nghiệp đồng an quản trị hoạt động. Vị trí này có sự suôn sẻ về giao thông đường bộ , đường thủy và đường hàng không.
Ngoài ra, với vị trí nằm cách không xa tp hcm, sản phẩm và dịch vụ từ đây nhiều khả năng thuận lợi đến gần với khu vực kinh doanh tiến triển của thành thị. Địa điểm có thời tiết ôn hòa ( 20 – 30oc ) , thiếu hẳn bão, thiếu hẳn động đất, cường sức chịu tải đất lớn , rất suôn sẻ và tiết kiệm tiền bạc tạo nên.Vị trí đắc địa của kết cấu hạ tầng đồng an 2 sẽ đem đến nhiều thời cơ, tiện nghi cho giới đầu tư, chi tiết là :
Cách tp hcm. Sài gòn 40 km
Cự ly tới tâm điểm kết nối tỉnh : cách trung tâm hành chính bình dương 4 km
Cách phi trường tân sơn nhất 37 km
Cách cảng tp hồ chí minh 39 km
Cách ga sóng thần 32km
Các tiện nghi trong kết cấu hạ tầng gồm có :
Atm, office thay mặt nhà băng.
Chuỗi pccc hoàn tất.
Chuỗi điện, nước đáp ứng đầy đủ nhu cầu khách hàng .
Chuỗi internet gắn kết cao tốc.
Phòng kiểm tra thể trạng.
Các villa, quán ăn, hotel, bể bơi, sân tập golf, sân quần vợt dành cho giới đầu tư và chuyên gia
Các xưởng xây sẵn
Giải pháp giao nhận vận chuyển : hoàn thiện hồ sơ xuất nhập khẩu hàng hóa cho thiết bị trang thiết bị, nguyên liệu, chuyên chở container từ cảng đến phân xưởng và trái lại.
Giải pháp phân phối và quản trị nhân công. Giải pháp toàn bộ và nhạy bén theo thỉnh cầu của người dùng, gồm có chiêu mộ người làm viêc, giáo dục chủ đạo về ổn định, giá trị, phong cách công nghiệp, quản trị nhân công, quản trị giao hợp lao động ...
Giải pháp suất thưởng thức công nghiệp
Dự án nằm tại trung tâm các khu công nghiệp phát triển nhộn nhịp cho nên việc di chuyển cũng như liên lết vùng vô cùng nhanh chóng và tiện lợi:
-UBND phường Hoà Lợi 2,8km
-Phòng khám đa khoa An Phước 7.7km
-Chợ Phú Chánh A 4.7km
-Chung cư Becamex Hoà Lợi 3,2km
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty cổ phần Thương mại - Sản xuất - Xây dựng Hưng Thịnh | |
Địa điểm | Phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | |
Diện tích | Tổng diện tích | 210 |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 2006 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Hiện nay, đã có nhiều nhà đầu tư Hàn Quốc, Đài Loan, Thuỵ Sĩ, Malaysia, Nhật, Mỹ... đầu tư phát triển các nhà máy tại khu công nghiệp Đồng An II, điển hình như: Công ty TNHH Cadisun-Cosmolink, Công ty Thép Nam Kim, Công ty Nhựa Tiền Phong, Công ty Adora Pa | |
Ngành nghề chính | Sản xuất linh kiện điện tử; công nghiệp gia công; chế biến hàng tiêu dùng, thực phẩm; công nghiệp cơ khí và vật liệu xây dựng | |
Tỷ lệ lấp đầy | 100% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To Ho chi Minh City 40 km | |
Hàng không | To Airport Tan Son Nhatt 37 km | |
Xe lửa | To station Song Than 25 km | |
Cảng biển | To seaport Sai Gon 39 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 30m, Number of lane: 2 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 22m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 54 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 12000m3/day |
Công suất cao nhất | ||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 3000m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 60 USD |
Thời hạn thuê | 2056 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
❄