Khu chế xuất linh Trung 3 là một trong 3 khu chế xuất thuộc Khu Chế Xuất Linh Trung. Đây là dự án liên doanh giữa Việt Nam và Trung Quốc; bên Việt Nam là Công ty Phát triển khu công nghiệp Sài Gòn (SAIGON IPD), bên Trung Quốc là china united electric import and export Co., LTD.
Ngày 27 tháng 12 năm 2002, Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư đã cấp giấy phép đầu tư điều chỉnh số 412/GPĐC6, cho phép Công ty Liên Doanh Sepzone - Linh Trung thành lập Khu Chế Xuất và Công Nghiệp Linh Trung III tại xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, với tổng diện tích đất 203,8 hecta, trong đó 193,8 hecta đất công nghiệp và 10 hecta đất nhà ở của công nhân và chuyên gia. Vốn đầu tư đăng ký của Công ty Liên Doanh Sepzone - Linh Trung là 55,5 triệu Đô La Mỹ, trong đó vốn pháp định là 17 triệu Đô La Mỹ, mỗi bên trong liên doanh góp 50% vốn pháp định.
Ngày 30 tháng 6 năm 2011, Ban Quản Lý Các Khu Chế Xuất và Công Nghiệp Thành Phố Hồ Chí Minh đã cấp Giấy Chứng Nhận Đầu Tư số 412022000362 và ngày 20 tháng 4 năm 2012, Ban Quản Lý Khu Kinh Tế Tỉnh Tây Ninh đã cấp Giấy Chứng Nhận Đầu Tư số 45222000168, về việc đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư, đổi tên Công ty Liên Doanh Khai Thác và Kinh Doanh Khu Chế Xuất Sài Gòn - Linh Trung thành Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sepzone - Linh Trung (Việt Nam), viết tắt là Sepzone - Linh Trung, với ngành nghề đăng ký kinh doanh là xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu Chế Xuất Sài Gòn - Linh Trung và Khu Chế Xuất Linh Trung II tại quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, Khu Chế Xuất và Công Nghiệp Linh Trung III tại huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
Khu chế xuất Linh Trung 3 được xây dựng từ năm 2004 do Công ty TNHH Sepzone - Linh Trung làm chủ đầu tư hạ tầng với (diện tích 202,67ha) tại địa bàn huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
Điểm nhấn đạt được của KCN Linh trung 3 là trong năm 2008 KCX Linh Trung III đã được công nhận và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 cùng với hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004- Vấn đề bảo vệ môi trường sinh thái trong hoạt động công nghiệp là một trong những tiêu chí được khu chế xuất và Công nghiệp Linh Trung III quan tâm ưu tiên hàng đầu.
Khu công nghiệp, Khu chế xuất Linh Trung 3 chọn lọc, ưu tiên và khuyến khích các doanh nghiệp có hàm lượng máy móc kỹ thuật công nghệ cao, hạn chế thu hút các doanh nghiệp có máy móc kỹ thuật lạc hậu, có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường và thâm dụng lao động.
Một số nhà đầu tư nước ngoài lớn tại khu chế xuất Linh Trung 3 đang hoạt động rất thành công như HAN VIET RUBBER ROLL, HANSAETN, TAMI (Korean) THAIKK (Thái Lan), PLAYLOUD (Malaysia) VISOPACIFICJIN XING, CHEN CHIA SHENG (Trung Quốc), DOU POWER (Canada).
Khu chế xuất Linh Trung 3 được quy hoạch thuộc xã An Tịnh huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh - Giáp ranh với huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, nằm cạnh đường Xuyên Á.
Cách Trung tâm thành phố.HCM 45 km, Cách thành phố Tây Ninh 45 km;
Cách cảng Sài Gòn 42 km;
Cách Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất 37 km;
Cách Cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài 28 km, cách Cửa khẩu Quốc tế Xa Mát 95 km.
Thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa đến các cảng hàng không, cảng quốc tế, cửa khẩu, phục vụ buôn bán, xuất khẩu của khu chế xuất
Khu công nghiệp, khu chế xuất Linh Trung 3 được quy hoạch và xây dựng tại khu vực có điều kiện địa hình khu vực bằng phẳng, độ cao so với mực nước biển từ 5,5 m ~ 7,5 m, độ dốc bình quân khoảng 0,2%. Nền móng địa chất công trình có sức chịu tải khá tốt, trung bình đạt từ 1 ~ 1,5kg/cm2. Thành phần chủ yếu gồm lớp đất á sét.
Hệ Thống Điện: Gồm 01 trạm điện 80MVA kết nối với lưới điện Quốc gia, và kết nối với các trạm biến áp hạ thế tại nhà xưởng của các nhà máy trong khu công nghiệp
Nhà Máy cung cấp nước sạch trong khu chế xuất Linh Trung 3 có công suất: 10.000 m3/ngày đêm đã được xây dựng và đi vào hoạt động đảm bảo Nuớc cung cấp đạt tiêu chuẩn Việt Nam TC 505/BYT và đảm bảo cung cấp đầy đủ nước sản xuất cho các nhà đầu tư thuê đất, hoạt động sản xuất trong khu chế xuất Linh Trung 3
Hệ thống xử lý nước thải: có công suất 10.000 m3/ngày đêm. Nước thải được xử lý sơ bộ tại nhà máy đạt tiêu chuẩn Khu công nghiệp trước khi thải ra từ các xí nghiệp và sẽ được xử lý tập trung tại nhà máy xử lý nước thải của khu đạt tiêu chuẩn TCVN40:2011/BTNMT khi thải ra hệ thống thoát nước bên ngoài khu.
Hệ thống thông tin liên lạc: được trang bị tổng đài điện thoại số tập trung lên tới 1.500 đầu số và trạm chủ internet băng thông rộng ADSL, các nhà mạng Viettel, VNPT đảm bảo nhu cầu thông tin liên lạc quốc tế cho các nhà đầu tư trong khu chế xuất
Các tiện ích khác như: Dịch vụ Ngân hàng, Bưu chính, Hải quan, Y tế, Giáo dục, nơi lưu trú, ăn uống, giải trí: trong bán kính từ 1 km đến 5 km từ cổng khu chế xuất sẵn sàng
Chi phí đầu tư:
Giá thuê đất có cơ sở hạ tầng: từ 60-80 usd/m2
Thời hạn thuê đất 50 năm, kể từ ngày được cấp chứng nhận đầu tư
Phí quản lý hạ tầng: 0,5 usd/m2/năm
Giá điện, nước, xử lý nước thải: theo đơn giá của nhà nước, và quy định của tỉnh Tây Ninh
Thu nhập tối thiểu năm 2019 đối với lao động phổ thông và công nhân để các nhà đầu tư có thể tuyển dụng cho nhà máy trung bình khu vực tỉnh Tây Ninh từ 200-500USD/người/tháng
Không áp dụng thuế VAT đối với doanh nghiệp chế xuất;
Miễn thuế xuất khẩu trong suốt thời gian thực hiện dự án;
Miễn thuế 2 năm và giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo;
Áp dụng mức thuế thu nhập doanh nghiệp 17%: trong 10 năm đầu tiên từ khi doanh nghiệp bắt đầu sản xuất / hoạt động.
Ngoài ra phụ thuộc vào ngành nghề đăng ký hoạt động kinh doanh chính của Nhà đầu tư, nhà đầu tư sẽ xem xét xin được phê duyệt hưởng ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp các mức khác nhau.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty TNHH Sepzone | |
Địa điểm | xã An Tịnh, huyện Tràng Bảng, tỉnh Tây Ninh | |
Diện tích | Tổng diện tích | 202,67 ha |
Diện tích đất xưởng | 132, 41ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 10% | |
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | HAN VIET RUBBER ROLL, HANSAE, TAMI (Korean),THAIKK (Thái Lan), PLAYLOUD (Malaysia),VISOPACIFIC,IN XING, CHEN CHIA SHENG (Trung Quốc),DOU POWER (Canada) Kataragi | |
Ngành nghề chính | đa ngành: May mặc, sản xuất hàng tiêu dùng, cơ khí, hóa chất, điện tử, thuốc lá | |
Tỷ lệ lấp đầy | 100% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To Ho Chi Minh city: 43 km | |
Hàng không | To Tan Son Nhat Airport: 37km | |
Xe lửa | Saigon Railway station 45km | |
Cảng biển | Saigon Sea Port: 45km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Number of lane: 4-6 lanes: 60m |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 - 4 lanes: 18-29m | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110KV and 22KV |
Công suất nguồn | 80MVA | |
Nước sạch | Công suất | 15.000m3/ha/day |
Công suất cao nhất | ||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 10.000m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line, IDD | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 60-80 USD/m2 |
Thời hạn thuê | 50 years | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 3 months | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | 3-5USD/m2 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.3 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.22 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Insurance - yes |