KCN Long Hậu được hình thành từ năm 2006, đến nay KCN đã thu hút 172 nhà đầu tư từ các Quốc gia như Nhật, Hàn Quốc, Mỹ, Malaysia ..v..v với đa dạng ngành nghề như: cơ khí, VLXD, thời trang, dược phẩm, kho lạnh, thực phẩm, v...v.
Với vị trí chiến lược:
Hệ thống cụm cảng SPCT 3km (có thể đón tàu 54000 tấn),
Tuyến cao tốc Bến Lức-Long Thành 5km,
Cách khu đô thị Phú Mỹ Hưng 12km,
Trung tâm Quận 1: 19km;
Sân bay Tân Sơn Nhất: 21km;
Đầu tư tại KCN Long Hậu giúp KH dễ dàng kết nối hạ tầng kỹ thuật cũng như hạ tầng xã hội của TPHCM và tiết kiệm thời gian tối đa việc vận chuyển hàng hóa từ các tỉnh từ miền Tây sang miền Đông.
Cơ sở hạ tầng trong khu hoàn chỉnh, đã và đang đi vào hoạt động gồm: NM cấp nước, NMXL nước thải, trạm điện trong khu, siêu thị, phòng khám đa khoa, khu lưu trú cho công nhân, hải quan mang đến nhiều tiện ích cho KH trong suốt quá trình hoạt động.
Ngoài ra, KCN hiện đang vận hành theo chứng chỉ ISO 14001:2015 về quản lý chất lượng môi trường và ISO 9001:2015 quản lý về chất lượng sản phẩm nhằm mang đến cho Khách hàng những sản phẩm và môi trường với nhiều mảng xanh đạt chuẩn để góp phần gia tăng giá trị sản phẩm cho Khách hàng.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | ||
Địa điểm | ||
Diện tích | Tổng diện tích | 425 |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | ||
Ngành nghề chính | Chế biến thực phẩm, thủy hải sản; công nghiệp hỗ trợ; logistic; công nghệ cao, R&D; lắp ráp cơ khí, cơ khí chính xác, máy móc, thiết bị; sản xuất vật liệu xây dựng; sản xuất, gia công chế biến một số loại hóa chất ít độc hại | |
Tỷ lệ lấp đầy | 90% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách thành phố Hồ Chí Minh 20km | |
Hàng không | Cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 25km | |
Xe lửa | Cách ga Sài Gòn 20km | |
Cảng biển | Cách khu cảng Hiệp Phước 3km, cảng Cát Lái 25km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 37 MWA | |
Nước sạch | Công suất | 10.000m3/day |
Công suất cao nhất | ||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 5.000m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 100 USD |
Thời hạn thuê | ||
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |