bic@bicons.vn 0901815069 VI EN CN KR

KHU CÔNG NGHIỆP SÓNG THẦN I - BÌNH DƯƠNG

27-10-2023 - Tin tức | 62

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp: số 1444/QĐ-UBND ngày 12/5/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh một số nội dung trong quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Sóng Thần 1 tại Quyết định số 1199/QĐ-BXD ngày 24/9/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

TỔNG QUAN KHU CÔNG NGHIỆP SÓNG THẦN I - BÌNH DƯƠNG

- Quyết định thành lập: Số 577/TTg ngày 16/9/1995 của Thủ tướng Chính phủ

- Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp: số 1444/QĐ-UBND ngày 12/5/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh một số nội dung trong quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Sóng Thần 1 tại Quyết định số 1199/QĐ-BXD ngày 24/9/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Khu công nghiệp Sóng Thần I với hơn 178,1 ha, tọa lạc tại thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

VỊ TRÍ ĐỊA LÝ

Vị trí khu công nghiệp Sóng Thần 1 thuộc tỉnh Bình Dương là vùng Đông Nam Bộ, phía bắc giáp Bình Phước, phía nam và tây nam giáp thành phố Hồ Chí Minh, phía tây giáp Tây Ninh, phía đông giáp Đồng Nai, cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh khoảng 20 km.

Điều kiện đất: Đáp ứng dược nhu cầu nhà đầu tư

Độ cao so với mực nước biển:

Điều kiện khí hậu: Điều kiện khí hậu: Khí hậu ở Bình Dương cũng như khí hậu của khu vực miền Đông Nam bộ: nắng nóng và mưa nhiều, độ ẩm khá cao. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, chia thành hai mùa rõ rệt: mùa khô và mùa mưa. Mùa mưa thường bắt đầu từ tháng 5 kéo dài đến cuối tháng 10 dương lịch. Vào những tháng đầu mùa mưa, thường xuất hiện những cơn mưa rào lớn, rồi sau đó dứt hẳn. Nhiệt độ trung bình hàng năm ở Bình Dương từ 26oC-27oC. Nhiệt độ cao nhất có lúc lên tới 39,3oC và thấp nhất từ 16oC-17oC (ban đêm).

Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất:: Cách Tp. Hồ Chí Minh 20 km

Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: Cách Tp.Thủ Dầu Một 18 km

Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: Cách sân bay Tân Sơn Nhất 18 km

Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: Cách ga Sóng Thần 03 km

Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: Cách cảng Sài Gòn 20 km

Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: Cách 20 km

CƠ SỞ HẠ TẦNG

Hệ thống Giao thông

- Hệ thống trục chính: Rộng 28m với 04 làn xe - Hệ thống giao thông nội bộ: Rộng 18m với 02 làn xe

Điện

110/22kv

Nước

Cống suất: 50.000 m3/ ngày

Xử lý nước thải

Cống suất: 12.000 m3/ ngày

Xử lý rác thải

Hệ thống cứu hỏa

Thông tin liên lạc

Đầy đủ

Hạng mục Chi tiết
OVERVIEW: 
Nhà đầu tư hạ tầng Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - TNHH Một thành viên
Địa điểm Phường Dĩ An, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Diện tích Tổng diện tích 178.01
Diện tích đất xưởng  
Diện tích còn trống 0
Tỷ lệ cây xanh  
Thời gian vận hành 50 years
Nhà đầu tư hiện tại  
Ngành nghề chính Cơ khí chế tạo máy móc, thiết bị, lắp ráp và chế tạo các phương tiện giao thông vận tải, máy móc xây dựng, kết cấu xây dựng bằng bêtông và thép; chế biến nông, lâm sản bao gồm: chế biến cao su, điều, cà phê, thức ăn gia súc, gỗ; may mặc, điện, điện tử
Tỷ lệ lấp đầy 100%
LOCATION & DISTANCE: 
Đường bộ To Ho chi Minh City 15 km, Bien Hoa City 15 km
Hàng không To Airport Tan Son Nhat 15 km
Xe lửa Near station Song Than
Cảng biển To seaport Sai gon 10 km, Tan Cang seaport 10 km, Vung tau seaport 100 km
INFRASTRUCTURE: 
Địa chất Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2
Giao thông nội khu Đường chính Width: 31m, Number of lane: 4 lanes
Đường nhánh phụ Number of lane: 2 lanes
Nguồn điện Điện áp Power line: 110/22KV
Công suất nguồn 2x40 MVA
Nước sạch Công suất 50000m3/days
Công suất cao nhất  
Hệ thống xử lý nước thải Công suất 8400m3/ days
Internet và viễn thông ADSL, Fireber & Telephone line
LEASING PRICE: 
Đất Giá thuê đất 90 USD
Thời hạn thuê 2045
Loại/Hạng Level A
Phương thức thanh toán 12 months
Đặt cọc 0.1
Diện tích tối thiểu 1ha
Xưởng $3
Phí quản lý Phí quản lý 0.4 USD/m2
Phương thức thanh toán yearly
Giá điện Giờ cao điểm 0.1 USD
Bình thường 0.05 USD
Giờ thấp điểm 0.03 USD
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp EVN
Giá nước sạch Giá nước 0.4 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp nước Charged by Gov. suppliers
Phí nước thải Giá thành 0.28 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Chất lượng nước trước khi xử lý Level B
Chất lượng nước sau khi xử lý Level A (QCVN 40:2011/BTNMT)
Phí khác Yes

TIN LIÊN QUAN

Đăng ký bản tin