- Quyết định thành lập: Số 577/TTg ngày 16/9/1995 của Thủ tướng Chính phủ
- Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp: số 1444/QĐ-UBND ngày 12/5/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh một số nội dung trong quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Sóng Thần 1 tại Quyết định số 1199/QĐ-BXD ngày 24/9/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Khu công nghiệp Sóng Thần I với hơn 178,1 ha, tọa lạc tại thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Vị trí khu công nghiệp Sóng Thần 1 thuộc tỉnh Bình Dương là vùng Đông Nam Bộ, phía bắc giáp Bình Phước, phía nam và tây nam giáp thành phố Hồ Chí Minh, phía tây giáp Tây Ninh, phía đông giáp Đồng Nai, cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh khoảng 20 km.
Điều kiện đất: Đáp ứng dược nhu cầu nhà đầu tư
Độ cao so với mực nước biển:
Điều kiện khí hậu: Điều kiện khí hậu: Khí hậu ở Bình Dương cũng như khí hậu của khu vực miền Đông Nam bộ: nắng nóng và mưa nhiều, độ ẩm khá cao. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, chia thành hai mùa rõ rệt: mùa khô và mùa mưa. Mùa mưa thường bắt đầu từ tháng 5 kéo dài đến cuối tháng 10 dương lịch. Vào những tháng đầu mùa mưa, thường xuất hiện những cơn mưa rào lớn, rồi sau đó dứt hẳn. Nhiệt độ trung bình hàng năm ở Bình Dương từ 26oC-27oC. Nhiệt độ cao nhất có lúc lên tới 39,3oC và thấp nhất từ 16oC-17oC (ban đêm).
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất:: Cách Tp. Hồ Chí Minh 20 km
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: Cách Tp.Thủ Dầu Một 18 km
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: Cách sân bay Tân Sơn Nhất 18 km
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: Cách ga Sóng Thần 03 km
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: Cách cảng Sài Gòn 20 km
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: Cách 20 km
Hệ thống Giao thông
- Hệ thống trục chính: Rộng 28m với 04 làn xe - Hệ thống giao thông nội bộ: Rộng 18m với 02 làn xe
Điện
110/22kv
Nước
Cống suất: 50.000 m3/ ngày
Xử lý nước thải
Cống suất: 12.000 m3/ ngày
Xử lý rác thải
Hệ thống cứu hỏa
Có
Thông tin liên lạc
Đầy đủ
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - TNHH Một thành viên | |
Địa điểm | Phường Dĩ An, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương | |
Diện tích | Tổng diện tích | 178.01 |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | 0 | |
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | ||
Ngành nghề chính | Cơ khí chế tạo máy móc, thiết bị, lắp ráp và chế tạo các phương tiện giao thông vận tải, máy móc xây dựng, kết cấu xây dựng bằng bêtông và thép; chế biến nông, lâm sản bao gồm: chế biến cao su, điều, cà phê, thức ăn gia súc, gỗ; may mặc, điện, điện tử | |
Tỷ lệ lấp đầy | 100% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To Ho chi Minh City 15 km, Bien Hoa City 15 km | |
Hàng không | To Airport Tan Son Nhat 15 km | |
Xe lửa | Near station Song Than | |
Cảng biển | To seaport Sai gon 10 km, Tan Cang seaport 10 km, Vung tau seaport 100 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 31m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 2x40 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 50000m3/days |
Công suất cao nhất | ||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 8400m3/ days |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 90 USD |
Thời hạn thuê | 2045 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
❄