bic@bicons.vn 0901815069 VI EN CN KR

KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP B - BÌNH DƯƠNG

09-11-2023 - Tin tức | 68

Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B với diện tích 164.12ha, tọa lạc tại xã Tân Đông Hiệp, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương.

TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP B - BÌNH DƯƠNG


Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B với diện tích 164.12ha, tọa lạc tại xã Tân Đông Hiệp, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương.

​Với vị trí địa lý thuận lợi, cơ sở hạ tầng đầy đủ và thủ tục đầu tư dễ dàng, công ty TNHH Phú Mỹ, chủ đầu tư KCN Tân Đông Hiệp B tin tưởng mang đến cho các nhà đầu tư sự hợp tác phát triển tốt đẹp.

Ngành nghề thu hút đầu tư: 

Công nghiệp điện, gia công và lắp ráp cơ khí.

Công nghiệp điện, vi điện tử.

Chế biến hàng tiêu dùng và xuất khẩu từ nông lâm sản.

Dệt may, thêu.

Dược, dược liệu, dụng cụ y tế.

Sứ vệ sinh, gốm sứ cao cấp.

Thủy tinh, dụng cụ quang học.

Các ngành công nghiệp kỹ thuật cao và công nghiệp sạch khác.

Địa hình, địa chất khu đất:

– Cao và khá phẳng, cao độ trung bình từ 14 -16m. Dốc thoải về hướng Đông và Đông Nam. Nền đất ổn định thuận tiện cho việc xây dựng các công trình.

– Cường độ nén bình quân> 2-2.5 kg/cm3

Nhiệt độ:

– Nhiệt độ trung bình hàng năm 260c, tối đa 380c, tối thiểu 170c

– Độ ẩm trung bình 78-82 %, tối đa 93%

– Lượng mưa trung bình hàng năm từ 1.800 mm -2.000mm

VỊ TRÍ ĐỊA LÝ

Vị trí thuận lợi, nằm ở Đông Bắc thị xã Dĩ An – tỉnh Bình Dương, tiếp giáp đường DT743 trục giao thông huyết mạch của khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam :

Khoảng cách đến:

TP. Hồ Chí Minh: 18km

TP. Biên Hòa: 10km

TX. Thủ Dầu Một: 16km

Đường Quốc lộ 1K: 3.5km

Cảng Đồng Nai – Cảng Bình Dương: 5km

Cảng Thị Vải: 40km

Cảng Bến Ngh: 30km

Cảng Tân cảng: 20km

Sân bay Tân Sơn Nhất: 19km

Ga đường sắt Sóng Thần: 2.5km

Ga đường sắt Dĩ An: 0.5km

CƠ SỞ HẠ TẦNG

Cấp điện : 

– Hạ tầng điện qua trạm biến thế 110/22KV đặt tại KCN Tân Đông Hiệp B với công suất: 80 MVA.

– Nguồn dự phòng : nhà máy phát điện có công suất 650MVA sẽ được đặt tại Nam Bình Dương.

Cấp nước :

– Nước sạch được cung cấp từ nhà máy nước Dĩ An qua hệ thống xử lý và cung cấp trực tiếp đến mỗi nhà máy. Công suất tổng cộng 20.000 m3/ngày đêm.

Xử lý nước thải :

– Nhà máy xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp được thiết kế theo công nghệ Mỹ, công suất 5.000 m3/ngày đêm. Hệ thống thoát nước thải được kéo đến sát bên tường rào của các nhà máy, xí nghiệp,

Viễn thông :

- Đảm bảo đáp ứng nhu cầu thông tin liên lạc bằng điện thoại, fax, ADSL…

- Công ty đầu tư :  Viettel, VNPT

Đường giao thông :  

- Đường giao thông nội khu được thiết kế thảm bê tông nhựa tải trọng H30, với các trục đường chính rộng 31m được nối vào trục Dường DT 743 nối liền các tuyến giao thông huyết mạch. Với hệ thống chiếu sáng và các dải cây xanh thảm cỏ bảo đảm lưu thông thuận tiện cho người và phương tiện, xe cộ, đồng thời tạo ra cảnh quan môi trường xanh, sạch, đẹp cho toàn khu công nghiệp.

CHI PHÍ ĐẦU TƯ

- Phí quản lý: 0.05 USD/ m2/ tháng

- Giá cung cấp điện:

Giờ cao điểm: 1645 VND/ KWH

Giờ bình thường: 815 VND/ KWH

Giờ thấp điểm: 445 VND/ KWH

Thông tin khác: Giá trên chưa bao gồm VAT/ KWH

- Giá nước

Giá nước sạch (m3): 4500 VND

- Phí xử lý nước thải: 

Giá xử lý nước thải (m3): 0.28 USD

Cách tính khối lượng: Tính bằng 80% lưu lượng nước cấp

ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ

– Miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm kể từ năm đầu tiên có lợi nhuận, giảm 50% thuế cho 4 năm tiếp theo
Dịch vụ của chúng tôi

Qua nhiều năm kinh nghiệm làm việc với các ban quản lý khu công nghiệp, phục vụ nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước, chúng tôi kinh nghiệm cung cấp các dịch vụ sau đây:

Tư vấn đất đai, tham quan nhà xưởng

Thủ tục, điều kiện, giấy phép kinh doanh, chứng nhận đầu tư tại Việt  Nam

Soạn thảo, Thương thảo, Ký kết hợp đồng

Tư vấn luật

Các thông tin chi tiết tham khảo bảng  thông số phía dưới.

Hạng mục Chi tiết
OVERVIEW: 
Nhà đầu tư hạ tầng Công ty TNHH Phú Mỹ
Địa điểm Xã Tân Đông Hiệp, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Diện tích Tổng diện tích 162.92
Diện tích đất xưởng  
Diện tích còn trống  
Tỷ lệ cây xanh  
Thời gian vận hành 50 years
Nhà đầu tư hiện tại  
Ngành nghề chính Công nghiệp gia công lắp ráp cơ khí; may mặc, điện, điện tử; gia công chế biến hàng tiêu dùng và xuất khẩu từ nông lâm sản; sản xuất bao bì; các ngành công nghiệp kỹ thuật cao và công nghiệp sạch
Tỷ lệ lấp đầy 0.8
LOCATION & DISTANCE: 
Đường bộ Cách thành phố Hồ Chí Minh 18 km, thành phố Biên Hoà 10 km, thành phố Thủ Dầu Một 16 km
Hàng không Cách sân bay Tân Sơn Nhất 19 km, sân bay Quốc tế Long Thành 25 km
Xe lửa To station Song Than 2.5 km, Di An station 5 km
Cảng biển to seaport thi vai 40 km, Tân cảng seaport 20 km
INFRASTRUCTURE: 
Địa chất Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2
Giao thông nội khu Đường chính Width: 31m, Number of lane: 4 lanes
Đường nhánh phụ Number of lane: 2 lanes
Nguồn điện Điện áp Power line: 110/22KV
Công suất nguồn 80 MVA
Nước sạch Công suất 20000m3/ngày đêm
Công suất cao nhất  
Hệ thống xử lý nước thải Công suất 5000m3/ngày đêm
Internet và viễn thông ADSL, Fireber & Telephone line
LEASING PRICE: 
Đất Giá thuê đất 60 USD
Thời hạn thuê 2055
Loại/Hạng Level A
Phương thức thanh toán 12 months
Đặt cọc 0.1
Diện tích tối thiểu 1ha
Xưởng $3
Phí quản lý Phí quản lý 0.4 USD/m2
Phương thức thanh toán yearly
Giá điện Giờ cao điểm 0.1 USD
Bình thường 0.05 USD
Giờ thấp điểm 0.03 USD
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp EVN
Giá nước sạch Giá nước 0.4 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp nước Charged by Gov. suppliers
Phí nước thải Giá thành 0.28 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Chất lượng nước trước khi xử lý Level B
Chất lượng nước sau khi xử lý Level A (QCVN 40:2011/BTNMT)
Phí khác Yes

TIN LIÊN QUAN

Đăng ký bản tin