Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B với diện tích 164.12ha, tọa lạc tại xã Tân Đông Hiệp, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
Với vị trí địa lý thuận lợi, cơ sở hạ tầng đầy đủ và thủ tục đầu tư dễ dàng, công ty TNHH Phú Mỹ, chủ đầu tư KCN Tân Đông Hiệp B tin tưởng mang đến cho các nhà đầu tư sự hợp tác phát triển tốt đẹp.
Công nghiệp điện, gia công và lắp ráp cơ khí.
Công nghiệp điện, vi điện tử.
Chế biến hàng tiêu dùng và xuất khẩu từ nông lâm sản.
Dệt may, thêu.
Dược, dược liệu, dụng cụ y tế.
Sứ vệ sinh, gốm sứ cao cấp.
Thủy tinh, dụng cụ quang học.
Các ngành công nghiệp kỹ thuật cao và công nghiệp sạch khác.
– Cao và khá phẳng, cao độ trung bình từ 14 -16m. Dốc thoải về hướng Đông và Đông Nam. Nền đất ổn định thuận tiện cho việc xây dựng các công trình.
– Cường độ nén bình quân> 2-2.5 kg/cm3
Nhiệt độ:
– Nhiệt độ trung bình hàng năm 260c, tối đa 380c, tối thiểu 170c
– Độ ẩm trung bình 78-82 %, tối đa 93%
– Lượng mưa trung bình hàng năm từ 1.800 mm -2.000mm
Vị trí thuận lợi, nằm ở Đông Bắc thị xã Dĩ An – tỉnh Bình Dương, tiếp giáp đường DT743 trục giao thông huyết mạch của khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam :
Khoảng cách đến:
TP. Hồ Chí Minh: 18km
TP. Biên Hòa: 10km
TX. Thủ Dầu Một: 16km
Đường Quốc lộ 1K: 3.5km
Cảng Đồng Nai – Cảng Bình Dương: 5km
Cảng Thị Vải: 40km
Cảng Bến Ngh: 30km
Cảng Tân cảng: 20km
Sân bay Tân Sơn Nhất: 19km
Ga đường sắt Sóng Thần: 2.5km
Ga đường sắt Dĩ An: 0.5km
Cấp điện :
– Hạ tầng điện qua trạm biến thế 110/22KV đặt tại KCN Tân Đông Hiệp B với công suất: 80 MVA.
– Nguồn dự phòng : nhà máy phát điện có công suất 650MVA sẽ được đặt tại Nam Bình Dương.
Cấp nước :
– Nước sạch được cung cấp từ nhà máy nước Dĩ An qua hệ thống xử lý và cung cấp trực tiếp đến mỗi nhà máy. Công suất tổng cộng 20.000 m3/ngày đêm.
Xử lý nước thải :
– Nhà máy xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp được thiết kế theo công nghệ Mỹ, công suất 5.000 m3/ngày đêm. Hệ thống thoát nước thải được kéo đến sát bên tường rào của các nhà máy, xí nghiệp,
Viễn thông :
- Đảm bảo đáp ứng nhu cầu thông tin liên lạc bằng điện thoại, fax, ADSL…
- Công ty đầu tư : Viettel, VNPT
Đường giao thông :
- Đường giao thông nội khu được thiết kế thảm bê tông nhựa tải trọng H30, với các trục đường chính rộng 31m được nối vào trục Dường DT 743 nối liền các tuyến giao thông huyết mạch. Với hệ thống chiếu sáng và các dải cây xanh thảm cỏ bảo đảm lưu thông thuận tiện cho người và phương tiện, xe cộ, đồng thời tạo ra cảnh quan môi trường xanh, sạch, đẹp cho toàn khu công nghiệp.
- Phí quản lý: 0.05 USD/ m2/ tháng
- Giá cung cấp điện:
Giờ cao điểm: 1645 VND/ KWH
Giờ bình thường: 815 VND/ KWH
Giờ thấp điểm: 445 VND/ KWH
Thông tin khác: Giá trên chưa bao gồm VAT/ KWH
- Giá nước
Giá nước sạch (m3): 4500 VND
- Phí xử lý nước thải:
Giá xử lý nước thải (m3): 0.28 USD
Cách tính khối lượng: Tính bằng 80% lưu lượng nước cấp
– Miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm kể từ năm đầu tiên có lợi nhuận, giảm 50% thuế cho 4 năm tiếp theo
Dịch vụ của chúng tôi
Qua nhiều năm kinh nghiệm làm việc với các ban quản lý khu công nghiệp, phục vụ nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước, chúng tôi kinh nghiệm cung cấp các dịch vụ sau đây:
Tư vấn đất đai, tham quan nhà xưởng
Thủ tục, điều kiện, giấy phép kinh doanh, chứng nhận đầu tư tại Việt Nam
Soạn thảo, Thương thảo, Ký kết hợp đồng
Tư vấn luật
Các thông tin chi tiết tham khảo bảng thông số phía dưới.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty TNHH Phú Mỹ | |
Địa điểm | Xã Tân Đông Hiệp, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương | |
Diện tích | Tổng diện tích | 162.92 |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | ||
Ngành nghề chính | Công nghiệp gia công lắp ráp cơ khí; may mặc, điện, điện tử; gia công chế biến hàng tiêu dùng và xuất khẩu từ nông lâm sản; sản xuất bao bì; các ngành công nghiệp kỹ thuật cao và công nghiệp sạch | |
Tỷ lệ lấp đầy | 0.8 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách thành phố Hồ Chí Minh 18 km, thành phố Biên Hoà 10 km, thành phố Thủ Dầu Một 16 km | |
Hàng không | Cách sân bay Tân Sơn Nhất 19 km, sân bay Quốc tế Long Thành 25 km | |
Xe lửa | To station Song Than 2.5 km, Di An station 5 km | |
Cảng biển | to seaport thi vai 40 km, Tân cảng seaport 20 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 31m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 80 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 20000m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | ||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 5000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 60 USD |
Thời hạn thuê | 2055 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
❄