KCN tân khai ii ha nằm trong kcn tân khai được ủy ban nhân dân tỉnh bình phước thông qua dự án định hướng cụ thể tại văn bản số 1663/qđ-ubnd ngày 17 tháng 6 năm 2009 và được cấp chứng chỉ bỏ ra số 44221000083 ngày 22 tháng mười hai năm 2009, do công ty cp đầu tư và phát triển hhp làm chủ dự án cơ sở hạ tầng . Vốn đang hoàn tất các thủ tục để bỏ vốn xây dựng nền tảng.
Tổng vốn đầu tư vào quy mô đầu tư hiện đạt 180 tỷ đồng, dự kiến sẽ gia tăng từ 2-3 lần trong khoảng nửa thập niên tới , kcn được đầu tư xây dựng với định hướng trở thành kcn nhiều nghề, dùng công nghệ hiện đại phù hợp với quy chuẩn toàn thế giới, sống chan hòa với thiên nhiên. Vậy nên, các phạm trù , ngành nghề được ưu tiên nơi đây phải kể đến như cơ khí lắp ráp , sinh linh kiện, linh kiện, phụ tùng, linh kiện điện tử, dệt may, da giày , chế biến thực phẩm và đúc rút chăn nuôi trồng trọt ,.
Tổng vốn đầu tư cơ sở hạ tầng KCN: 512.195.000.000 đồng Việt Nam, trong đó vốn góp thực hiện dự án là 180.000.000.000 đồng.
- Tổng diện tích quy hoạch: 344 ha.
- Đất hành chính, dịch vụ và quản lý KCN: 9,66 ha
- Đất công nghiệp : 237,66 ha.
- Đất cây xanh: 39,17 ha.
- Đất hạ tầng kỹ thuật: 8,95 ha.
- Đất giao thông: 41,53 ha.
- Đất kho tàng : 7,03 ha.
KCN tân khai ii ha nằm trong kcn tân khai được ủy ban nhân dân tỉnh bình phước thông qua dự án định hướng cụ thể tại văn bản số 1663/qđ-ubnd ngày 17 tháng 6 năm 2009 và được cấp chứng chỉ bỏ ra số 44221000083 ngày 22 tháng mười hai năm 2009, do công ty cp đầu tư và phát triển hhp làm chủ dự án cơ sở hạ tầng . Vốn đang hoàn tất các thủ tục để bỏ vốn xây dựng nền tảng.
Tổng vốn đầu tư vào quy mô đầu tư hiện đạt 180 tỷ đồng, dự kiến sẽ gia tăng từ 2-3 lần trong khoảng nửa thập niên tới , kcn được đầu tư xây dựng với định hướng trở thành kcn nhiều nghề, dùng công nghệ hiện đại phù hợp với quy chuẩn toàn thế giới, sống chan hòa với thiên nhiên. Vậy nên, các phạm trù , ngành nghề được ưu tiên nơi đây phải kể đến như cơ khí lắp ráp , sinh linh kiện, linh kiện, phụ tùng, linh kiện điện tử, dệt may, da giày , chế biến thực phẩm và đúc rút chăn nuôi trồng trọt ,.
KCN Tân Khai 2 là dự án khu công nghiệp mới nằm tại Tỉnh Bình Phước- khu vực còn nhiều tiềm năng chưa được khai thác. Nhà đất bình phước tiến triển mạnh từ cuối năm 2018 . Rất nhiều dự án mới tiến hành, lôi cuốn rất nhiều doanh nhân.
Với sự tinh chỉnh của nền tảng, tiềm năng tăng trưởng kinh tế, khu vực kinh doanh nhà đất bình phước đã ra đời những quy mô đầu tư qui mô đánh đúng và trúng đòi hỏi của người tiêu dùng. từ đầu năm 2019, công tác buôn bán nhà đất ở đây trở thành náo động. Lượng nhà đất giao dịch thành công đã tăng gấp 2 - 3 lần so với cùng thời điểm năm vừa rồi. đây chính là những biểu hiện lạc quan và có tác động rất lớn đến sự đi lên của mấy năm kế tiếp. ôi trồng trọt, .
- kcn nằm tại xã tân khai, huyện hớn quản ( trước đó thuộc bình long ) , tỉnh bình phước . Phía đông giáp đường quốc lộ 13, phía tây giáp đất dân , phía nam tiếp giáp với đất dân , phía bắc giáp đất dân và khu phố dân cư. Với vị trí giáp các tuyến đường lớn như vậy khiến cho việc liên kết vùng dự án nhanh chóng cũng như thuận lợi cho doanh nghiệp kinh doanh tại dự án vô cùng.
- cách tp hcm 95 cây số về phía nam.
- địa thế : dốc nhẹ về phía đông, khá phẳng lì, hợp với việc tạo nên công trình kiến trúc lúc khai triển quy mô đầu tư.
Tiện ích nội khu của dự án KCN Tân Khai 2
Tuy dự án KCN Tân Khai 2 là dự án mới non trẻ nhưng đổi lại dự án sở hữu cho mình hàng loạt các tiện ích hệ thống nội khu hiện đại, tối tân nhất mà các khu công nghiệp khác đi trước chưa có được:
- giao thông : có đường trục chính d1 nối kcn với ql13 là đường giao thông huyết mạch giữ chức năng là tuyến giao thông chính.
- cấp điện : trước mắt dùng nguồn điện đất nước qua tuyến 220kv tiếp đó tạo nên trạm 110/220kv đáp ứng riêng cho kcn.
- cấp thoát nước :
+ cung cấp nước : thời kỳ đầu dùng nguồn nước ngầm từ các giếng khoan, thời kỳ sau dùng nguồn nước từ phân xưởng nước ở hồ thủy điện srok phu miên .
+ thoát nước : nước mưa xả ra suối, nước thải trong kcn từ các phân xưởng, nhà máy được giải quyết đầu tư đạt chuẩn đồng thuận xả ra môi trường.
- tin tức liên hệ : được đấu nối với tổng đài huyện hớn quản, xây dựng các tuyến cáp nhánh đấu nối với tủ phân bổ cáp mang vào từng khu vực trong kcn.
- các công trình kiến trúc công cộng khác : định hướng những địa điểm dành riêng để sắp xếp các công trình kiến trúc giải pháp như là : quán ăn, bưu điện, nhà băng, khu vui chơi thể thao giải khuây phong tục tập quán. Bày biện các cụm bãi trải đều trong kcn để cất nhà kho , phòng cháy, dập lửa .... .
Với vị trí gần tuyến QL13, dự án KCN Tân Khai 2 dễ dàng di chuyển tới các khu vực trung tâm, tiện ích nhanh chóng, đáp ứng các nhu cầu kịp thời của người dân lao động tại dự án:
-Trường Mầm Non Hớn Quản 11km
-Khu dân cư Đại Nam Chơn Thành Bình Phước 6,2km
-Chợ Minh Hưng 8km
-Chợ Tân Khai 8km
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Developer | Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển HHP | |
Location | xã Tân Khai, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước. | |
Area | Total area | 344 |
Area available for rent | 237 | |
Vacant area | ||
Green rate | ||
Operation time | 50 years | |
Investors (Manufacture) | Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển HHP | |
Scope of investment | Khu công nghiệp hỗn hợp, đa ngành | |
fill-rate | 0 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Road/center City | Quốc lộ 13 nối Bình Phước -TPHCM To HCM city: 100km | |
Airport | To Tan san Nhat Airport: 110km | |
Station | ||
Sea port | To Saigon Sea Port: 110km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
infrastructure-geology | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Traffic Network | Main road | Width: 62m, Number of lane: 4-6 lanes |
Internal road | Width: 25m, Number of lane: 2 lanes | |
Power | Power Supply | Power line: 110KV and 500/220KV |
Standard power supply capacity | ||
Water Plant | Water Plant | (TCCN: 40m3/ha/days) |
Max capacity | ||
Sewage Treatment System | sewage-treatment-capacity | (TCVN 5945:2005) |
Internet Telecom | ADSL, Fireber & Telephone line (700 telephones) | |
LEASING PRICE: | ||
Land leasing | Land leasing price | 60-100 USD |
Land leasing term | 50 years | |
land-level | Level A | |
Land payment method | 12 months | |
Land deposit | 0.1 | |
Land minimum plot area | 1ha | |
Factory | 2 | |
Management price | Management fee | 0.4USD/m2 |
Management payment method | yearly | |
Electricity price | Electricity peaktime | 0.1 USD |
Electricity normal | 0.05 USD | |
Electricity off peaktime | 0.03 USD | |
Electricity payment method | Monthly | |
Electricity other info | EVN | |
Water clean | Water price | 0.4 USD/m3 |
Water payment method | Monthly | |
Water other info | Charged by Gov. suppliers | |
Sewage treatment price | Sewage treatment fee | 0.3 USD/m3 |
Sewage treatment payment method | Monthly | |
Sewage treatment input standard | Level B | |
Sewage treatment output standard | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Other fee | Yes |
❄