bic@bicons.vn 0901815069 VI EN CN KR

KHU CÔNG NGHIỆP CỔ CHIÊN -TRÀ VINH

30-11-2023 - Tin tức | 511

Tên: Khu công nghiệp Cổ Chiên - Trà Vinh Địa chỉ: Xã Đại Phước, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh. Tổng diện tích: 200 ha Giá: 60 USD/m2 (Giá chưa bao gồm VAT và có thể thay đổi tùy vào thời điểm thực tế).

Thông tin chi tiết về khu công nghiệp Cổ Chiên 

Tên: Khu công nghiệp Cổ Chiên - Trà Vinh

Địa chỉ: Xã Đại Phước, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh.

Tổng diện tích: 200 ha

Giá: 60 USD/m2 (Giá chưa bao gồm VAT và có thể thay đổi tùy vào thời điểm thực tế).

Lĩnh vực thu hút đầu tư: Công nghiệp chế biến các sản phẩm từ nông, thủy sản; các ngành công nghiệp phụ trợ phục vụ cho các ngành công - nông - ngư; xây dựng, điện, điện tử và các loại vật tư, phụ tùng cần thiết khác.

Vị trí và kết nối Khu công nghiệp Cổ Chiên 

Khu công nghiệp Cổ Chiên nằm trên địa bàn xã Đại Phước, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh. Khoảng cách đến các khu vực cụ thể:

Đến Thành phố Hồ Chí Minh: 128 km; Thành phố Trà Vinh: 14km

Đến sân bay Tân Sơn Nhất: 136km

Đến Cảng biển Sài Gòn: 134km

Cơ sở vật chất khu công nghiệp Cổ Chiên 

Hệ thống giao thông nội bộ:

+ Đường chính (4 làn xe)

+ Đường nhánh bên (2 làn xe)

Điện: 110 / 22kV

Xử lý nước thải: theo tiêu chuẩn nhà máy, công suất ổn định

Nước: Nhà máy nước có công suất ổn định 2.000m3 / ngày đêm

Tỷ lệ lấp đầy: liên hệ TOPLAND

Chi phí thuê

- Phí quản lý và bảo trì cơ sở hạ tầng: 0.3 USD/m2/ năm

- Giá cấp điện: Từ 0.03 USD/kWh – 0.1 USD/kWh phụ thuộc vào thời gian sử dụng điện

- Giá cấp nước: 0.4 USD/m3

- Phí xử lý nước thải: 0.28USD/m3 (lượng nước thải được tính bằng 80% lượng nước tiêu thụ)

Nguồn nhân lực Khu công nghiệp Cổ Chiên 

- Dân số tỉnh Trà Vinh là 1.009.168 người, chiếm 5,84% diện tích vùng Đồng bằng sông Cửu Long (theo điều tra dân số năm 2019), trong đó: 17,2% dân số sống ở thành thị và 82,8% dân số sống ở nông thôn.

- Trà Vinh hiện có 15 cơ sở dạy nghề công lập các cấp từ sơ cấp đến cao đẳng. Ngoài các cơ sở này, thời gian qua, công tác dạy nghề trên địa bàn tỉnh còn được thực hiện theo phương thức dạy nghề, dạy thêm tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh nhỏ lẻ; hợp tác xã, tổ, nhóm sản xuất…

- Thu nhập bình quân đầu người đạt 19,325 triệu đồng, tương đương 920 USD.

Ưu đãi đầu tư khu công nghiệp Cổ Chiên 

enlightened Các Nhà đầu tư thứ cấp khi đầu tư xây dựng nhà máy tại KCN Cổ Chiên sẽ được hưởng hàng loạt ưu đãi thuế và tiền sử dụng đất như:

Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp: Miễn thuế 2 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong vòng 5 năm tiếp theo kể từ khi có thu nhập chịu thuế đối với dự án đầu tư trong KCN.

Ưu đãi về thuế nhập khẩu và xuất khẩu hàng hoá. Đặc biệt miễn thuế đối với những sản phẩm hàng hoá nhập khẩu nhằm tạo tài sản cố định cho các dự án đầu tư vào những dự án được ưu đãi về thuế nhập khẩu tại địa phương.

Ưu đãi về miễn giảm thuế đất và thuế sử dụng đất: Miễn tiền thuê đất của dự án đầu tư xây dựng hạ tầng KCN trong thời gian xây dựng cơ bản (không quá 3 năm); 11 năm tiếp theo đối với dự án đầu tư thuộc Danh mục lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư.

Hạng mục Chi tiết
OVERVIEW: 
Nhà đầu tư hạ tầng Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Đông Đô miền Nam
Địa điểm Xã Đại Phước, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
Diện tích Tổng diện tích 200 ha
Diện tích đất xưởng 196 Ha
Diện tích còn trống 190ha
Tỷ lệ cây xanh  
Thời gian vận hành 50 years
Nhà đầu tư hiện tại Chế biến Lương thực Càng Long, Công ty TNHH J & H Vina
Ngành nghề chính Công nghiệp chế biến các sản phẩm từ nông, thủy sản; các ngành công nghiệp phụ trợ phục vụ cho các ngành công - nông - ngư; xây dựng, điện, điện tử và các loại vật tư, phụ tùng cần thiết khác
Tỷ lệ lấp đầy 10%
LOCATION & DISTANCE: 
Đường bộ To Ho Chi Minh city: 128 km; Tra Vinh city: 14km
Hàng không To Tan Son Nhat Airport: 136km
Xe lửa  
Cảng biển Saigon Sea Port: 134km
INFRASTRUCTURE: 
Địa chất Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2
Giao thông nội khu Đường chính Number of lane: 4 lanes
Đường nhánh phụ Number of lane: 2 lanes
Nguồn điện Điện áp Power line: 110/22KV
Công suất nguồn 40 MVA
Nước sạch Công suất 40m3/ha/day
Công suất cao nhất  
Hệ thống xử lý nước thải Công suất 2.000m3/day (QCVN 40:2011/BTNMT)
Internet và viễn thông ADSL, Fireber & Telephone line
LEASING PRICE: 
Đất Giá thuê đất 50 USD
Thời hạn thuê 50 years
Loại/Hạng Level A
Phương thức thanh toán 12 months
Đặt cọc 3 months
Diện tích tối thiểu 1 ha
Xưởng 4 USD
Phí quản lý Phí quản lý 0.35 USD/m2
Phương thức thanh toán 3 months/12 months
Giá điện Giờ cao điểm 0.1 USD
Bình thường 0.05 USD
Giờ thấp điểm 0.03 USD
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp EVN
Giá nước sạch Giá nước 0.4 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp nước Charged by Gov. suppliers
Phí nước thải Giá thành 0.28 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Chất lượng nước trước khi xử lý Level B
Chất lượng nước sau khi xử lý Level A
Phí khác yes

TIN LIÊN QUAN

Đăng ký bản tin