bic@bicons.vn 0901815069 VI EN CN KR

KHU CÔNG NGHIỆP DỆT MAY BÌNH AN - BÌNH DƯƠNG

04-11-2023 - Tin tức | 59

Khu công nghiệp Dệt may Bình An có quy mô 26 ha tại xã Bình Thắng, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương. Khu công nghiệp có vị trí địa lý thuận lợi nằm trên trục đường lưu thông hàng hoá của Khu kinh tế trọng điểm

KHU CÔNG NGHIỆP DỆT MAY BÌNH AN - BÌNH DƯƠNG

Khu công nghiệp Dệt may Bình An có quy mô 26 ha tại xã Bình Thắng, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương. Khu công nghiệp có vị trí địa lý thuận lợi nằm trên trục đường lưu thông hàng hoá của Khu kinh tế trọng điểm phía Nam, gần ga tàu, bến cảng, cách trung tâm TP Hồ Chí Minh 25 Km về phía Đông.Hạ tầng kỹ thuật của KCN được thiết kế và xây dựng đồng bộ, hiện đại từ hệ thống đường giao thông, vỉa hè, điện nước, hệ thống cáp thông tin liên lạc ngầm, trạm xử lý nước thải tập trung v.v.

VỊ TRÍ ĐỊA LÝ

Khu công nghiệp Dệt may Bình An có vị trí địa lý thuận lợi nằm trên trục đường lưu thông hàng hoá của Khu kinh tế trọng điểm phía Nam, gần ga tàu, bến cảng, cách trung tâm TP Hồ Chí Minh 25 Km về phía Đông.

Điều kiện đất: Đáp ứng được nhu cầu nhà đầu tư

Độ cao so với mực nước biển:

Điều kiện khí hậu: Điều kiện khí hậu: Khí hậu ở Bình Dương cũng như khí hậu của khu vực miền Đông Nam bộ: nắng nóng và mưa nhiều, độ ẩm khá cao. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, chia thành hai mùa rõ rệt: mùa khô và mùa mưa. Mùa mưa thường bắt đầu từ tháng 5 kéo dài đến cuối tháng 10 dương lịch. Vào những tháng đầu mùa mưa, thường xuất hiện những cơn mưa rào lớn, rồi sau đó dứt hẳn. Nhiệt độ trung bình hàng năm ở Bình Dương từ 26oC-27oC. Nhiệt độ cao nhất có lúc lên tới 39,3oC và thấp nhất từ 16oC-17oC (ban đêm).

Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất:: Cách Tp.Hồ Chí Minh 31 km

Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: Cách Tp.Thủ Dầu Một 25 km

Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: Cách sân bay Tân Sơn Nhất 22 km

Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: Cách ga Sài Gòn 23,3 km

Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: Cách cảng Sài Gòn 23 km

Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: 22,3 km

CƠ SỞ HẠ TẦNG

Hệ thống Giao thông

- Hệ thống trục chính: 22-25m, có 04 làn xe; - Hệ thống giao thông nội bộ: Theo quy chuẩn khu công nghiệp.
Điện 110/22Kv

Nước: Từ nhà máy nước sạch

Xử lý nước thải: Công suất: 400 m3/ ngày, đêm

Xử lý rác thải

Hệ thống cứu hỏa: Có

Thông tin liên lạc: Đầy đủ

Thông tin khác

DIỆN TÍCH & HIỆN TRẠNG

Tổng diện tích quy hoạch: 26 (ha)

Diện tích sẵn sàng cho thuê: 8 (ha)

Liên hệ trực tiếp Khu công nghệp

Diện tích cho thuê nhỏ nhất: 10000 (m2)

Tỷ lệ lấp đầy: 96,04%

CHI PHÍ

Thuê đất: USD/m2

Liên hệ trực tiếp Khu công nghệp

Thuê nhà xưởng: USD/m2

Liên hệ trực tiếp Khu công nghệp

Phí quản lý: Liên hệ trực tiếp Khu công nghệp

Giá điện: Theo đơn giá nhà nước

Giá nước: Theo đơn giá nhà nước

Phí xử lý nước thải: Liên hệ trực tiếp Khu công nghệp

Phí xử lý chất thải rắn: Liên hệ trực tiếp Khu công nghệp

ƯU ĐÃI

Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp

Theo quy định nhà nước

Ưu đãi thuế nhập khẩu

Theo quy định nhà nước

Ưu đãi thuế VAT

Theo quy định nhà nước

Các ưu đãi khác

 

Hạng mục Chi tiết
OVERVIEW: 
Nhà đầu tư hạ tầng Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Bình Thắng
Địa điểm Xã Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Diện tích Tổng diện tích 25-Sep-2019
Diện tích đất xưởng  
Diện tích còn trống  
Tỷ lệ cây xanh  
Thời gian vận hành 50 years
Nhà đầu tư hiện tại Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Bình Thắng
Ngành nghề chính May mặc; phụ liệu ngành may; bao bì giấy
Tỷ lệ lấp đầy 100
LOCATION & DISTANCE: 
Đường bộ To Ho chi Minh City 25 km
Hàng không To Airport Tan Son Nhat 23 km
Xe lửa To station Song Than 6 km
Cảng biển To seaport Tan Cang 20 km
INFRASTRUCTURE: 
Địa chất Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2
Giao thông nội khu Đường chính Width: 24m, Number of lane: 2 lanes
Đường nhánh phụ Width: 14m, Number of lane: 2 lanes
Nguồn điện Điện áp Power line: 110/22KV
Công suất nguồn 16 MVA
Nước sạch Công suất 1000m3/day
Công suất cao nhất  
Hệ thống xử lý nước thải Công suất 400m3/day
Internet và viễn thông ADSL, Fireber & Telephone line
LEASING PRICE: 
Đất Giá thuê đất 30 USD
Thời hạn thuê 2054
Loại/Hạng Level A
Phương thức thanh toán 12 months
Đặt cọc 0.1
Diện tích tối thiểu 1ha
Xưởng $3
Phí quản lý Phí quản lý 0.4 USD/m2
Phương thức thanh toán yearly
Giá điện Giờ cao điểm 0.1 USD
Bình thường 0.05 USD
Giờ thấp điểm 0.03 USD
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp EVN
Giá nước sạch Giá nước 0.4 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp nước Charged by Gov. suppliers
Phí nước thải Giá thành 0.28 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Chất lượng nước trước khi xử lý Level B
Chất lượng nước sau khi xử lý Level A (QCVN 40:2011/BTNMT)
Phí khác Yes
 
 

TIN LIÊN QUAN

Đăng ký bản tin