bic@bicons.vn 0901815069 VI EN CN KR

KHU CÔNG NGHIỆP HIỆP PHƯỚC - NHÀ BÈ - TP.HCM

30-12-2023 - Tin tức | 1709

Khu Công nghiệp Hiệp Phước được triển khai xây dựng vào năm 1996. Khu công nghiệp sở hữu quy mô lớn, vị trí đắc địa và thuận lợi.

Khu Công nghiệp Hiệp Phước được triển khai xây dựng vào năm 1996. Khu công nghiệp sở hữu quy mô lớn, vị trí đắc địa và thuận lợi. Cùng với cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh, hệ thống tiện ích đa dạng, nơi đây thực sự là vị trí đắc địa thu hút các nhà đầu tư. 

Tổng quan về khu công nghiệp Hiệp Phước

Dưới đây là những thông tin tổng quan về KCN Hiệp Phước:

Địa chỉ: Xã Long Thới, huyện Nhà Bè, TP Hồ Chí Minh

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Khu Công Nghiệp Hiệp Phước

Vốn chủ sở hữu: 924,8 tỷ đồng 

Mã số: HIEPPHUOC-IP-HCM

Loại hình khu công nghiệp: Đa Ngành

Quang điện tử, vi điện tử, công nghệ thông tin, viễn thông

Cơ khí tự động hóa, chế tạo robot

Công nghệ sinh học

Vật liệu mới, công nghệ Nano, năng lượng mới

Các nhóm ngành công nghệ cao, sản xuất sạch, các ngành công nghiệp trọng điểm

Tổng diện tích KCN:  1686 ha

Diện tích xưởng: 1000m2

Mật độ xây dựng: 60%

Cơ sở hạ tầng và vị trí KCN Hiệp Phước

Cơ sở hạ tầng của khu công nghiệp Hiệp Phước được chú trọng đầu tư:

Hệ thống cung cấp điện

Hệ thống cấp điện được đầu tư, quản lý bởi tập đoàn Điện Lực Việt Nam EVN. Nguồn điện rất ổn định từ lưới điện quốc gia. Do đó, nguồn điện cung cấp được đảm bảo rất ổn định. Hệ thống điện trung thế được kéo đến tận ranh khu đất, đáp ứng được việc xây dựng nhà nước và cấp hạ thế công trình. 

Hệ thống có 2 trạm biến áp cao thế 110KV/22KV. Với hệ thống đầu tư này đảm bảo hiệu lực có điện 24/24, phục vụ cho công việc sản xuất kinh doanh.

Nguồn cung cấp điện ở Hiệp Phước gồm lưới điện quốc gia 500KV do trạm biến thế Nhà Bè của công ty điện lực quốc gia cung cấp cho. Điện áp nguồn 22KV, tần số 50Hz được cung cấp bởi tập đoàn Điện Lực Việt Nam EVN.

Hệ thống cấp nước

Mạng lưới cung cấp nước tại khu công nghiệp Hiệp Phước kéo đến tận từng doanh nghiệp, sẵn sàng phục vụ tất cả các nhà máy.

Nước sạch trong KCN Hiệp Phước do công ty cấp nước TPHCM (Sawaco) và công ty cổ phần cấp nước Nhà Bè, công ty cổ phần Long Hậu cung cấp.

Công suất nước của toàn hệ thống từ 40.000 – 45.000 m3/ngày đêm. Chất lượng nước tuân theo TCVN 01:2009/BYT.
Hệ thống xử lý nước thải tập trung

Khu công nghiệp Hiệp Phước được trang bị hệ thống xử lý nước thải hiện đại. Đây là nơi tiếp nhận xử lý nước thải của tất cả các doanh nghiệp tại KCN Hiệp Phước theo các tiêu chuẩn quy định trong ngành. Hệ thống bao gồm 2 Module có chức năng:

Tiếp nhận và xử lý nước thải lên đến 18.000 m3/ngày đêm.

Chất lượng nước thải sau khi xử lý cực kỳ ổn định, đạt cột B, QCVN 40:2011/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp được tuân thủ chặt chẽ. 

Cung cấp khí

Khu công Nghiệp Hiệp Phước có hệ thống cung cấp khí công nghiệp, nguồn nguyên liệu sạch và thân thiện với môi trường. Hệ thống cung cấp khí áp thấp của Dầu Khí Việt Nam đã được đưa vào từ 2015 với mục tiêu cung cấp khí cho các doanh nghiệp. 

Toàn bộ hệ thống cung cấp khí nằm trọn trong khu công nghiệp Hiệp Phước. Mạng lưới phân phối khí áp đến tận từng doanh nghiệp. Trên các tuyến ống chính và ống nhánh đều có các đầu chờ để nối với các khách hàng mới trong tương lai.

Hạ tầng viễn thông

Hệ thống hạ tầng viễn thông được chú trọng đầu tư, xây dựng. Những dịch vụ viễn thông hiện đại được chú trọng đầu tư, xây dựng. Hệ thống số điện thoại được cung cấp theo đầu số của TP Hồ Chí Minh. Hai giải pháp truyền cho cáp hữu tuyến đồng và cáp quang, đảm bảo sự ổn định trong việc truyền nối thông tin liên lạc. 

Ngoài ra, khu công nghiệp Hiệp Phước cùng VNPT và các công ty kinh doanh viễn thông đảm bảo cung cấp đầy đủ dịch vụ theo các yêu cầu từ nhà đầu tư. 

Bảo vệ và Phòng cháy chữa cháy 

Tại kcn Hiệp Phước có đội ngũ tuần tra, bảo vệ, phòng cháy chữa cháy được trang bị nghiệp vụ cao. Đồng thời có các thiết bị hỗ trợ nghiệp vụ và phục vụ chuyên môn giúp đáp ứng các yêu cầu về PCCC.

Sự tuần tra được diễn ra nghiêm ngặt, bảo vệ túc trực 24/24 nhằm đảm bảo an ninh trật tự, PCCC trong KCN được diễn ra thuận lợi.

Các đợt diễn tập, tập huấn được tổ chức định kỳ để nâng cao ý thức về PCCC, đảm bảo tính mạng, tài sản và có khả năng xử lý nhanh nhạy các tình huống, sự cố có thể xảy ra. 

Hệ thống giao thông

Khu công nghiệp Hiệp Phước sở hữu vị trí cực kỳ lý tưởng, mạng lưới giao thông có khả năng vận chuyển và kết nối cao:

Đường Vành đai 4

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đại lộ Võ Văn Kiệt

Đường vành đai 2

Đường vành đai 1

Ngoài ra, nơi đây có mạng lưới giao thông vận tải trọng điểm, có thể kể đến như:

Sân bay Tân Sơn Nhất: Cách 21km

Khu đô thị Phú Mỹ Hưng: Cách 10km

Tân Cảng Hiệp Phước: Cách 1km

Sài Gòn Hiệp Phước: Cách 3km

Tân cảng Cát Lái, quận 2: Cách 40 phút di chuyển. 

Hạng mục Chi tiết
OVERVIEW: 
Developer Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Hiệp Phước
Location Xã Long Thới và xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành Phố Hồ Chí Minh
Area Total area 1686
Area available for rent  
Vacant area  
Green rate  
Operation time 1996
Investors (Manufacture)  
Scope of investment Thiết bị điện; cơ khí; điện tử; vật liệu xây dựng; nội thất; dược phẩm; bao bì; dịch vụ hàng hải, logistic,…
fill-rate 90 %
LOCATION & DISTANCE: 
Road/center City Cách thành phố Hồ Chí Minh 18 km
Airport Cách sân bay Tân Sơn Nhất 21 km
Station  
Sea port Cảng Sài Gòn Hiệp Phước: 3 km; Tân Cảng Hiệp Phước: 1km
INFRASTRUCTURE: 
infrastructure-geology Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2
Traffic Network Main road Width: 40m, Number of lane: 4 lanes
Internal road Width: 20m, Number of lane: 2 lanes
Power Power Supply Power line: 110/22KV
Standard power supply capacity 2x40 MVA
Water Plant Water Plant  
Max capacity 45000 m3/ngày đêm
Sewage Treatment System sewage-treatment-capacity 18000 m3/ngày đêm
Internet Telecom ADSL, Fireber & Telephone line
LEASING PRICE: 
Land leasing Land leasing price 100 USD
Land leasing term 2046
land-level Level A
Land payment method 12 months
Land deposit 0.05
Land minimum plot area 1 ha
Factory 4 USD
Management price Management fee 0.35 USD/m2
Management payment method 3 months/12 months
Electricity price Electricity peaktime 0.1 USD
Electricity normal 0.05 USD
Electricity off peaktime 0.03 USD
Electricity payment method Monthly
Electricity other info EVN
Water clean Water price 0.4 USD/m3
Water payment method Monthly
Water other info Charged by Gov. suppliers
Sewage treatment price Sewage treatment fee 0.28 USD/m3
Sewage treatment payment method Monthly
Sewage treatment input standard Level B
Sewage treatment output standard Level A
Other fee yes

TIN LIÊN QUAN

Đăng ký bản tin