Thông tin khu công nghiệp
Đặc điểm nổi bật của Khu công nghiệp Nam Tân Uyên
Khu công nghiệp Nam Tân Uyên ra đời tại thời điểm đầu của giai đoạn bùng nổ kinh tế công nghiệp tại Bình Dương, nhận được sự chú ý đặc biệt của doanh nghiệp và giới đầu tư bởi vai trò quan trọng đối với kinh tế địa phương.
Không chỉ thuận tiện về hạ tầng giao thông, khu công nghiệp Nam Tân Uyên có nhiều lợi thế để cung cấp những dịch vụ tốt nhất chẳng hạn như: giá nhân công thấp, giá đầu tư cho cơ sở hạ tầng ưu đãi và là nơi thuận lợi cho các nhà đầu tư có thể đi vào thị trường TP. Hồ Chí Minh đầy tiềm năng,…. Do vậy, đây là một khu công nghiệp sáng giá trong những khu công nghiệp miền Nam.
Vị trí khu vực khu công nghiệp
Khu Công nghiệp Nam Tân Uyên nằm trên địa bàn phường Thới Hòa và thị trấn Mỹ Phước – TX Bến Cát – Bình Dương. Vị trí này nằm trên trục đường giao thông ĐT 746 và ĐT 747B có mặt cắt ngang là 38 mét dành cho 6 làn xe để đi tới các thành phố lớn.
Nơi đây nằm gần các trung tâm kinh tế – văn hóa – chính trị và xã hội quan trọng của tỉnh Bình Dương cũng như khu vực Phía Nam. Vị trí thuận lợi của Khu công nghiệp Nam Tân Uyên sẽ mang đến nhiều cơ hội, tiện ích cho các nhà đầu tư, cụ thể là:
Sơ đồ tổng quát mặt bằng khu công nghiệp
Khu công nghiệp Nam Tân Uyên là khu công nghiệp có chủ đầu tư là Công ty cổ phần Khu công nghiệp Nam Tân Uyên.
Cơ sở hạ tầng của khu công nghiệp được trang bi hiện đại, bao gồm:
Khu công nghiệp Nam Tân Uyên là một khu công nghiệp đa ngành nghề. Khu công nghiệp này sẽ là sự lựa chọn khó có thể bỏ qua đối với những nhà đầu tư đang tìm kiếm khu công nghiệp giá rẻ tỉnh Bình Dương.
Nhà máy hoạt động tại khu công nghiệp
Diện tích của Khu công nghiệp Nam Tân Uyên
Khu công nghiệp Nam Tân Uyên có tổng diện tích lên tới hơn 2280ha được hoàn thành vào cuối năm 2007. Trong đó:
Ngành nghề thu hút đầu tư:
Hệ thống trục đường chính rộng rãi
Các tiện ích trong khu công nghiệp bao gồm:
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty cổ phần Khu công nghiệp Nam Tân Uyên | |
Địa điểm | Xã Khánh Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | |
Diện tích | Tổng diện tích | 331.9 |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | ||
Ngành nghề chính | ||
Tỷ lệ lấp đầy | 0.9 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To Ho chi Minh City 30 km; Binh Duong City 10 km | |
Hàng không | To Airport Tan Son Nhat 30 km | |
Xe lửa | To station Sai Gon 30 km | |
Cảng biển | To seaport Tan Cang 32 km, To seaport Sai Gon 32 km, to seaport Thạnh Phước 8km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Number of lane: 2 lanes |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 2x63 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 17000m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | ||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 8000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 30 USD |
Thời hạn thuê | 2055 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
❄