Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6 tọa lạc tại xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. Dự án nằm ngay đầu mối giao thông quan trọng có khả năng liên kết vùng lý tưởng, có điều kiện thuận lợi cả về đường bộ, đường thủy và đường hàng không, khu công nghiệp Nhơn Trạch 6 tạo dựng sức hút các nhà đầu tư nhờ khả năng vận chuyển hàng hóa và vị thế mới của mình trên bản đồ kinh tế công nghiệp tỉnh Đồng Nai.
Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6 được đầu tư xây dựng bởi hàng loạt chủ đầu tư uy tín. Theo như thiết kế, dự án được chia ra làm bốn phân khu riêng biệt gồm phân khu 6A, 6B, 6C và 6E. Trên 1000 tỷ đồng là nguồn vốn đầu tư cho tất cả các hạng mục xây dựng bên trong khu công nghiệp.
Tên dự án: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6
Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Tín Nghĩa, Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng KCN Nhơn Trạch 6A, Công ty CP Đầu tư Xây dựng và VLXD Sài Gòn
Vị trí: xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Tổng diện tích: 314,23ha
Tỷ lệ lấp đầy: 65,95%
Dự án nằm ở phía Đông huyện Nhơn Trạch - khu vực liền kề các khu công nghiệp lớn của huyện như: KCN Nhơn Trạch 1, KCN Nhơn Trạch 2, KCN Nhơn Trạch 3 ... khu công nghiệp Nhơn Trạch 6 có khả năng kết nối địa phương và khu vực tốt, nhờ nhiều tuyến giao thông trọng điểm bao quanh: Quốc lộ 51,cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu, cao tốc Tp. Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây,...
Một số liên kết vừng với các khu trọng điểm như:
Cảng Cát Lái: 30km
Sân bay Quốc tế Long Thành: 10km
Cảng Gò Dầu: 20km
Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh: 45km
Thành phố. Biên Hòa: 45km
Điều đó đã chứng minh dự án giữ vai trò đầu mối giao thông vô cùng quan trọng trong huyện nói riêng và toàn tỉnh Đồng Nai nói chung. Tại đây mở ra nhiều cửa ngõ giao thương khác nhau giúp doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu sản xuất và đưa sản phẩm đi tiêu thụ một cách dễ dàng.
Hệ thống giao thông: gồm hệ thống giao thông chính có lộ giới 25m, chia thành 4 làn và trọng tải 30 tấn, dành riêng cho kết nối với các khu vực xung quanh; hệ thống giao thông nội bộ có lộ giới từ 8m đến 20m.
Hệ thống cấp nước: hệ thống cấp nước luôn ổn định và chất lượng, đảm bảo nhu cầu trong khu vực, được cung cấp bởi Nhà máy nước Nhơn Trạch, Nhà máy nước Hồ Cầu Mới với công suất 120000m³/24h.
Hệ thống xử lý nước thải: áp dụng công nghệ tiên tiến và khả năng xả lý với tải lượng cao, công suất hoạt động 90000m³/24h.
Hệ thống cấp điện: đường dây cấp điện trên cao chạy dọc theo tuyến đường với khả năng kết nối ngay lập tức, tổng công suất là 189 MVA.
Hệ thống viễn thông: đã được lắp đặt và hoàn thiện, chạy dọc theo các tuyến đường gồm: ADSL (8Mb/s), cáp quang (90Mb/s).
Hệ thống cấp Gas: gas được cung cấp là gas tự nhiên, từ nhà cung cấp PV gas Nhơn Trạch.
Gần kề các ngân hàng lớn như: Vietcombank, Agribank, BIDV, ACB,…
Siêu thị và trung tâm thương mại: Bách Hóa Xanh, Thế Giới Di Động, Điện Máy Xanh,…
Bệnh viện: Bệnh viện đa khoa huyện Nhơn Trạch, trung tâm y tế huyện Nhơn Trạch,…
Trường học: đa dạng với 47 cơ sở giáo dục gồm 17 trường mầm non, 10 trường tiểu học, 11 trường trung học cơ sở và các trường trung học phổ thông,…
Nhìn chung, khu công nghiệp Nhơn Trạch 6 có đầy đủ các tiện ích, điều kiện cầng thiết để phát triển sản xuất kinh doanh.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Cty CP Tổng Công ty Tín Nghĩa; Cty CP Đầu tư XD và VLXD Sài Gòn | |
Địa điểm | Xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 314,23 ha |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 10% | |
Thời gian vận hành | 50 năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | ||
Ngành nghề chính | Chế biến gỗ, chế biến thực phẩm, Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học;Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất; dệt; sản xuất trang phục | |
Tỷ lệ lấp đầy | 80% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | cách Thành Phố Hồ Chí Minh: 40km | |
Hàng không | Cách sân bay Tân Sơn Nhất :49km | |
Xe lửa | có | |
Cảng biển | cách cảng Sài Gòn 50km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | đất cứng: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | 4 làn xe |
Đường nhánh phụ | 2 làn xe | |
Nguồn điện | Điện áp | 110/22KV |
Công suất nguồn | 63MVA | |
Nước sạch | Công suất | 10.000m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | ||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 1.000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 160-180 USD |
Thời hạn thuê | 50 năm | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | 4 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 1USD/m2 |
Phương thức thanh toán | năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.11USD |
Bình thường | 0.067 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.04 USD | |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.5USD/m3 |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.32 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | có |