Khu công nghiệp Phú Bài được thành lập theo Quyết định số 1144/QĐ-TTg ngày 22/12/1998 của Thủ tướng Chính Phủ; là khu công nghiệp tập trung đầu tiên được khai thác sớm và có hiệu quả, đóng góp quan trọng trong sự phát triển Kinh tế - xã hội của tỉnh Thừa Thiên Huế. KCN đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật hoàn thiện; có nhiều điều kiện thuận lợi về giao thông, lao động; đã có nhà máy xử lý nước thải, kho ngoại quan và địa điểm làm thủ tục hải quan phục vụ nhu cầu xuất nhập khẩu tại chỗ.
Tỉnh Thừa Thiên Huế khuyến khích các nhà đầu tư sản xuất chế biến công nghiệp thuộc các lĩnh vực: chế biến nông, lâm thuỷ sản, công nghiệp chế tạo máy, điện tử, tin học, sợi, dệt may... và sản xuất các loại thiết bị, phụ tùng phục vụ các ngành nghề nêu trên.
Khu công nghiệp Phú Bài đã thu hút được nhiều dự án trong nước và nước ngoài như: Mỹ, Đan Mạch, Bulgary, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ý...đầu tư vào các lĩnh vực như: sợi, may mặc, mộc mỹ nghệ, vật liệu xây dựng, gốm sứ, đồ uống... Một số doanh nghiệp tiêu biểu tại KCN Phú Bài: Hanex Huế (korean), Công ty TNHH Baosteel Can Making, Công ty TNHH Quốc tế Kugler,…
Khu công nghiệp Phú Bài có tổng diện tích hơn 800 ha thuộc phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế, nằm cách trung tâm thành phố Huế khoảng 15 km; cạnh sân bay quốc tế Phú Bài; nằm dọc theo tuyến Quốc lộ 1A và tuyến đường sắt Bắc – Nam; cách cảng biển nước sâu Chân Mây 40 km về phía Nam, cách cảng biển Thuận An 15 km về phía Bắc.
Cấp điện:
Khu công nghiệp có 2 trạm biến áp 110/22KV với tổng công suất 50 MVA.
Cấp nước:
Hệ thống đường ống cấp nước D50 phục vụ KCN được cung cấp bởi nhà máy nước Phú Bài có công suất 15.000m3/ngày đêm.
Thông tin liên lạc:
Hệ thống viễn thông điện thoại, truyền hình, mạng Internet,… thuận tiện, có thể liên lạc trực tiếp quốc tế, đường truyền Internet tốc độ cao ADSL đã phủ sóng rộng khắp và sử dụng cáp ngầm
Hệ thống thoát nước:
Hệ thống thoát nước được lắp đặt dọc theo các tuyến đường giao thông nội bộ có thể đảm bảo thu gom toàn bộ nước mưa và nước thải từ các nhà máy trong khu công nghiệp Gò Dầu.
Nhà máy xử lý nước thải có công suất 6.500 m3/ngày đêm.
Giao thông:
Giao thông nội bộ: Đường trục chính, lộ giới 31m- 54m; đường nội bộ và đường gom, lộ giới: 19,5m
Hệ thống cứu hoả
Có 01 Phòng cảnh sát PCCC trong KCN với 3 xe chữa cháy và nhiều họng lấy nước cứu hỏa trên các trục đường
Đến với Khu công nghiệp Phú Bài, nhà đầu tư sẽ được hưởng các chính sách ưu đãi chung của Chính phủ Việt Nam, các chính sách ưu đãi riêng của tỉnh. Về thủ tục đầu tư sẽ được thực hiện thông qua một đầu mối là Ban quản lý các khu kinh tế, công nghiệp tỉnh với cơ chế "một cửa" "tại chỗ".
Nguồn nhân lực, mức lương, chi phí trong khu công nghiệp Phú Bài
Mức lương trung bình đối với lao động phổ thông là 170 USD/người/tháng, còn đối với lao động kỹ thuật là khoảng 250 USD/người/tháng.
Chi phí quản lí, phí điện, nước, xử lí nước thải được tính theo quy định của nhà nước đối với tỉnh Thừa Thiên Huế.
Đánh giá
KCN có vị trí thuận tiện về giao thông, gần sân bay Phú Bài, trên đường QL 1A Huế- Đà Nẵng.
Hạ tầng hoàn chỉnh, có đầy đủ các dịch vụ phục vụ các doanh nghiệp: ngân hàng, hải quan…, có nhà ở cho công nhân
Chi Cục Hải quan Thủy An nằm trong KCN; có kho ngoại quan thuận tiện cho việc lưu kho của Doanh nghiệp
Nhược điểm
Giá thuê đất cao, chi phí vận hành cao
Các thông tin chi tiết xin tham khảo bảng thông số bên dưới.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công Ty TNHH MTV Đầu Tư Và Phát Triển Hạ Tầng Khu Công Nghiệp | |
Địa điểm | Phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế | |
Diện tích | Tổng diện tích | 184,96 ha |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | Một số doanh nghiệp tiêu biểu tại KCN Phú Bài: Hanex Huế (korean), Công ty TNHH Baosteel Can Making, Công ty TNHH Quốc tế Kugler,… | |
Ngành nghề chính | chế biến nông, lâm thủy sản, công nghiệp chế tạo máy, điện tử, tin học, sợi, dệt may, công nghiệp hỗ trợ...và sản xuất các loại thiết bị, phụ tùng | |
Tỷ lệ lấp đầy | 98% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To Hue City: 15 km, To Da Nang City: 70 km | |
Hàng không | Phu Bai Airport: 5km; Da Nang Airport: 70km | |
Xe lửa | Ga Huế: 15 km | |
Cảng biển | Danang Seaport: 75km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Number of lane: 4 lanes 54m |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 lanes: 19,5 m | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 2x25 MVA | |
Nước sạch | Công suất | |
Công suất cao nhất | 15.000m3/day | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 6.500m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 30 USD |
Thời hạn thuê | 50 years | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 3 months | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | 4 USD | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.19 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | ||
Chất lượng nước sau khi xử lý | B (theo QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Bảo hiểm: có |