TỔNG QUAN KHU CÔNG NGHIỆP RẠCH BẮP - BÌNH DƯƠNG
Khu công nghiệp Rạch Bắp được chính thức đưa vào hoạt động từ năm 2008. Rất nhanh sau đó dự án này đã chứng tỏ được tiềm năng, sức mạnh của mình khi góp phần giúp tăng trưởng nền kinh tế của tỉnh Bình Dương và các khu vực lân cận khác. Được biết, khu công nghiệp Rạch Bắp sở hữu lợi thế tiềm năng khi nó có mối liên kế rất chắc chắn và tạo sự liên kết với nhiều khu công nghiệp, cụm công nghiệp trong khu vực.
Dự án được xây dựng quy hoạch với quy mô diện tích lên đến hơn 278 ha và có hạ tầng cơ sở phát triển vô cùng giàu tiềm năng. Dự án mở ra cơ hội việc làm cho nhiều người dân lao động trong và ngoài khu vực tỉnh Bình Dương. Chủ đầu tư dự án này chính là Công ty Cổ Phần Công Nghiệp An Điền, một đơn vị rất uy tín và có nhiều dự án cùng lĩnh vực khác.
Tổng diện tích KCN: 278,6ha (giai đoạn 1)
Diện tích đất công nghiệp cho thuê: 189 ha
Tổng vốn đầu tư: 196,014 tỷ đồng
Năm đi vào hoạt động: 2008
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện: 142,378 tỷ đồng
Tỷ lệ lấp đầy giai đoạn 1: 100%
Ưu điểm của dự án khu công nghiệp Rạch Bắp mà bạn nên đầu tư vào nó đó là:
Lợi thế của dự án là được xây dựng ở vị trí đắc địa khi nằm trong vùng đang có sự phát triển về kinh tế gia tăng mỗi ngày. Hạ tầng cơ sở huyết mạch nối liền từ dự án này đến các tỉnh thành khác tạo điều kiện cho việc giao lưu, trao đổi hàng hóa nhanh chóng và thuận tiện hơn.
Hạ tầng nội khu dự án từ giao thông, viễn thông, an ninh, phòng cháy chữa cháy đến điện nước,...đều được thiết kế, xây dựng đầy đủ nhằm phục vụ tốt nhất cho doanh nghiệp, công ty thuê nhà xưởng ở đây.
Giá thuê nhà xưởng trong khu công nghiệp Rạch Bắp có giá trung bình . Nhiều ưu đãi cho thuê và khuyến mãi hấp dẫn thì đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn.
Diện tích cho thuê nhà xưởng bên trong dự án từ nhỏ đến lớn rất đa dạng. Diện tích nhỏ nhất trong dự án là khoảng 1000m2.
Vị trí quy hoạch và xây dựng chính xác của khu công nghiệp Rạch Bắp đó là tọa lạc tại địa phận xã An Điền, thuộc khu vực của huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương. Nhiều hạ tầng, tiện ích ngoại khu hấp dẫn nằm gần ngay khu công nghiệp mà mọi người thuận tiện, nhanh chóng tiếp cận.
Các tiện ích nội khu được đầu tư xây dựng bên trong dự án khu công nghiệp Rạch Bắp đó là:
Giao thông nội khu rộng rãi với 2 làn đường xe chạy ngược chiều nhau giúp đảm bảo an toàn cho các phương tiện di chuyển ra vào trong dự án.
Hệ thống phòng cháy chữa cháy được trang bị, thiết kế nhằm đảm bảo các vấn đề cháy nổ có thể xảy ra trong khu công nghiệp.
Cây xanh và đèn chiếu sáng được trồng thẳng dọc theo tuyến giao thông nội khu.
Nhằm giúp mang đến môi trường không khí trong lành và không gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người thì dự án tập trung xây dựng một hệ thống xử lý nước thải tiên tiến có công suất lớn đáp ứng kịp thời mong muốn cho doanh nghiệp, công ty.
Khu nhà ăn rộng rãi cho nhân viên làm việc trong khu công nghiệp. Nhà để xe có bảo vệ giám sát tránh tình trạng mất cắp tài sản.
Dự án khu công nghiệp được xây dựng tại khu vực có sự đầu tư đồng bộ lớn về cơ sở hạ tầng nội và ngoại khu. Do đó, KCN Rạch Bắp sẽ là nơi kết nối rất tốt giữa các khu công nghiệp trong và ngoài khu vực nhờ các tiện ích ngoại khu nổi bật như:
Chỉ mất khoảng 3km là bạn có thể di chuyển từ dự án để đến cảng biển lớn Vinaconex .
Khu công nghiệp Rạch Bắp cách thành phố Thủ Dầu Một quãng đường dài 22 km.
Bạn muốn đi từ KCN Rạch Bắp sang đến thành phố lớn Biên Hòa của tỉnh Đồng Nai phải mất quãng đường dài khoảng 45 km.
Dự án khu công nghiệp Rạch Bắp cách quãng đường 55km là di chuyển đến được khu vực sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh và cảng Sài Gòn.
70 km là quãng đường di chuyển từ dự án đến cửa khẩu Mộc Bài Tây Ninh.
100 km là khoảng cách di chuyển từ khu công nghiệp đến cửa khẩu Hoa Lư - Bình Phước.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty cổ phần Việt Hương | |
Địa điểm | Xã An Điền, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương | |
Diện tích | Tổng diện tích | 278.6 |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | ||
Ngành nghề chính | Chế biến nông lâm sản; may mặc; sản xuất thủ công mỹ nghệ; công nghiệp điện, cơ khí; kho hàng và dịch vụ vận tải | |
Tỷ lệ lấp đầy | 100% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách thành phố Hồ Chí Minh 55 km, cách thành phố Thủ Dầu Một 20km | |
Hàng không | Cách sân bay Tân Sơn Nhất 55 km | |
Xe lửa | Cách ga Sài Gòn 55km | |
Cảng biển | Cách cảng Sài Gòn 55 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 40m, Number of lane: 2 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 22m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 70 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 7000m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | ||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 6000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 60 USD |
Thời hạn thuê | 2058 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
❄