Nằm trong hạt nhân của vùng kinh tế năng động phía Nam Việt Nam, tỉnh Bình Dương là khu vực được ưa chuộng và hấp dẫn nhất cả nước đối với nhiều nhà đầu tư nước ngoài. Bình Dương liên tục là một trong ba điểm đến đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) hàng đầu có tốc độ tăng trưởng GDP vượt qua các thành phố lớn ở Việt Nam.
Bao gồm khu công nghiệp rộng 1.000 ha và thị trấn rộng 700 ha, VSIP là địa điểm lý tưởng để tham gia vào sự trỗi dậy sôi động của thành phố lớn thứ hai miền Nam Việt Nam, Thành phố mới Bình Dương.
Khu công nghiệp VSIP II Bình Dương có diện tích quy hoạch 2045ha (Đất công nghiệp: 345ha giai đoạn 1, 1.000ha giai đoạn 2, Thương mại và dân cư 700ha). Khu công nghiệp VSIP Bình Dương tọa lạc tại phường Hòa Phú. Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
Khu công nghiệp VSIP Bình Dương tọa lạc tại Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, số 8 Đại lộ Hữu Nghị, Huyện Thuận An, Việt Nam:
• Cách Trung tâm Thành phố Thủ Dầu Một 12 km
• Cách Thành phố Hồ Chí Minh 40 km
• Cách Cảng Sài Gòn 42 km
• Cách Cảng Cát Lái 21,48 km
• Cách Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất 48 km
• Cách Cổng Mộc Bài 60km
Hệ thống giao thông nội bộ: Bề rộng 90, 80, 56, 26m cho 2-4 khu đất
Hệ thống điện: Đường dây điện: 110/22 kV tại các trạm và chạy dọc các tuyến đường nội bộ trong Khu công nghiệp, Nguồn điện do Máy biến áp 6x63 MVA của Tập đoàn Điện lực Việt Nam cung cấp
Hệ thống cấp nước: Tổng công suất thiết kế: 20.000m3/ngày đêm (Giai đoạn 2: 50.000m3/ngày đêm)
Hệ thống xử lý nước thải: Tổng công suất thiết kế: 40.000 m3/ngày đêm (Giai đoạn 1: 6.000m3/ngày đêm)
(Hệ thống xử lý nước thải phải đạt tiêu chuẩn loại A (QCVN 40:2011/BTNMT),
VIỄN THÔNG: 12.000 đường dây, được trang bị IDD, đường dây thuê riêng, dung lượng cáp quang và ADSL băng thông rộng
TNHH KONISHI LEMINDO VN
Huy Dạ
Harris Freeman
PE Manufacturing Việt Nam (Hàn Quốc)
KONISHI LEMINDO VN
Một số ngành nghề kinh doanh dành cho nhà đầu tư nước ngoài tại VSIP II - Bình Dương:
Kỹ thuật, Phụ tùng và Phụ tùng Ô tô Điện tử, Dược phẩm và Chăm sóc sức khỏe, Thực phẩm và Đồ uống, Công nghiệp hỗ trợ, Chế biến thực phẩm, Vật liệu xây dựng, Cơ khí, Điện tử, Thiết bị và Phụ tùng, Dụng cụ y tế.
Chính sách thu hút đầu tư vào Khu công nghiệp VSIP 2 Bình Dương
Đối với nhà đầu tư được cấp mới Giấy chứng nhận đầu tư (IC):
Ưu đãi thuế đặc biệt: Thuế TNDN 10% trong 15 năm; miễn 4 năm và giảm 50% trong 9 năm tiếp theo; Giảm 50% thuế TNCN. Cơ sở hạ tầng đồng bộ và tiện ích như một khu đô thị tổng hợp. Trung tâm hậu cần có thủ tục thông quan khách hàng tại chỗ. Liền kề trung tâm thành phố mới Hải Phòng.
Đội ngũ dịch vụ khách hàng tận tâm hỗ trợ các nhà đầu tư khởi nghiệp kinh doanh. An ninh chung 24 giờ. Bảo trì tài sản tại chỗ.
Cho thuê đất và nhà xưởng tại VSIP II Bình Dương- IP
Đất được chia thành các thửa có diện tích tối thiểu 10.000 m2
Sân thượng (1.000m2) & Riêng biệt (2.000m2)
Tiện ích cho thuê: 85-100 USD/m2
Giá điện: Theo quy định của Chính phủ
Chi phí nhân công: Khoảng 250 – 500USD/người/tháng, tùy theo vị trí.
Phí quản lý: 0,4usd/m2/năm.
Bên cạnh cơ sở hạ tầng chất lượng cao, Khu công nghiệp VSIP I còn cung cấp đa dạng các dịch vụ tiện ích, bao gồm:
An ninh 24/7
Phòng cháy và chữa cháy
Kho bãi
Chăm sóc và bảo trì
Xây dựng nhà xưởng
Thu gom rác thải
Siêu thị, nhà hàng, ngân hàng, bưu điện, v.v.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Developer | Công ty Liên Doanh TNHH Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore | |
Location | Số 8 Đại lộ, Thống Nhất, p, Tân Uyên, TP Bình Dương, tỉnh Bình Dương | |
Area | Total area | 2045ha |
Area available for rent | 700 ha | |
Vacant area | ||
Green rate | 10% | |
Operation time | 50 years | |
Investors (Manufacture) | Key Plastics Co.,ltd, Bokuto, công ty thép toàn cầu (Japan); Volbin electronic engineering technology (china); Ntivina co.,ltd, CCL label (Korean); | |
Scope of investment | Thực phẩm, điện- điện tử, cơ khí chính xác, dược phẩm, ngành công nghiệp hỗ trợ khác | |
fill-rate | 100% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Road/center City | To HCM City: 40km | |
Airport | To Tan Son Nhat Airport 39km | |
Station | To Sai Gon Station 40km | |
Sea port | To Cat Lai Seaport 45km, Sai gon seaport: 47km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
infrastructure-geology | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Traffic Network | Main road | Width: 64m, Number of lane: 4 lanes |
Internal road | Width: 24m, Number of lane: 2 lanes | |
Power | Power Supply | Power line: 110/22KV |
Standard power supply capacity | 3x63 MVA | |
Water Plant | Water Plant | 20.000m3/day |
Max capacity | 50.000m3/day | |
Sewage Treatment System | sewage-treatment-capacity | 40.000m3/day (phase 1: 6.000m3/day) |
Internet Telecom | ADSL, Fireber & 2.000 Telephone lines(up to 10.000lines) | |
LEASING PRICE: | ||
Land leasing | Land leasing price | 80-120 USD |
Land leasing term | 2058 | |
land-level | Level A | |
Land payment method | 12 months | |
Land deposit | 0.1 | |
Land minimum plot area | 0,5 ha | |
Factory | 5 | |
Management price | Management fee | 0.4 USD/m2 |
Management payment method | yearly | |
Electricity price | Electricity peaktime | 0.1 USD |
Electricity normal | 0.05 USD | |
Electricity off peaktime | 0.03 USD | |
Electricity payment method | Monthly | |
Electricity other info | EVN | |
Water clean | Water price | 0.4 USD/m3 |
Water payment method | Monthly | |
Water other info | Charged by Gov. suppliers | |
Sewage treatment price | Sewage treatment fee | 0.28 USD/m3 |
Sewage treatment payment method | Monthly | |
Sewage treatment input standard | Level B | |
Sewage treatment output standard | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Other fee | Insurance: Yes |