Đề cử quy mô đầu tư kết cấu hạ tầng sóng thần 2 khu công nghiệp sóng thần 2 ( kcn ) được bỏ vốn xây dựng bởi công ty cp đại nam. Quy mô đầu tư được hình thành và tiến triển sau thành công của quy mô đầu tư kcn sóng thần thứ nhất. đang bay cao theo xu thế mới, kcn đã gấp rút nhận được lời khen ngợi từ giới đầu tư và nhận được sự chú ý từ chính quyền. Khu công nghiệp sóng thần 2 được bỏ vốn xây dựng kể từ năm 1996. Trở nên một kết cấu hạ tầng thâm niên nhất của tình tỉnh bình dương với tiền đề nền tảng thực hiện xong.
Lý do quyết định quy mô đầu tư kết cấu hạ tầng sóng thần 2 Với vận tốc cấp tốc của bình dương, kcn sóng thần 2 chóng vánh tạo nên điểm đến hoàn hảo cho cộng đồng doanh nghiệp công nghiệp nhẹ, chế tác, làm cơ khí, vật tư xây dựng, chế biến thực phẩm, thức ăn, ...điều kiện thời tiết : thời tiết ở tỉnh bình dương và thời tiết của địa điểm miền đông nam bộ : nắng gay gắt và có lượng mưa lớn, độ ẩm thấp tương đối cao. Thời tiết nhiệt đới, phân ra hai mùa rõ ràng : mùa khô và mùa mưa. Mùa mưa thường bắt đầu từ tháng năm thời gian đến cuối tháng 10 dương lịch . Vào các tháng mới vào mùa mưa , thường xuất hiện các trận mưa rào lớn , rồi về sau dứt hẳn. Nhiệt độ bình quân hằng năm ở tỉnh bình dương từ 26oc-27oc . Nhiệt độ lớn nhất có khi lên đến 39, 3oc và thấp kỷ lục từ 16oc-17oc ( vào lúc đêm khuya ).
Vị trí của quy mô đầu tư kết cấu hạ tầng sóng thần 2 Sóng thần 2 nằm tại xã tân đông hiệp, phường dĩ an, bình dương. Giáp giới rỏ ràng của quy mô đầu tư như sau :
Phía bắc giáp bình phước
Phía nam và tây nam giáp thành thị hồ chí minh
Phía tây giáp tây ninh
Phía đông giáp tỉnh đồng nai
Tiện ích nội khu của dự án
Tiện nghi trong khu vực của quy mô đầu tư kết cấu hạ tầng sóng thần 2 khu công nghiệp sóng thần 2 chỉ huy trong lĩnh vực thí nghiệm các thể loại công nghiệp theo xu thế mới của toàn cầu. Chính vì vậy, quy mô đầu tư được chủ dự án nổi bật tập trung tạo nên tiền đề nền tảng thực hiện xong, tối tân.
– giao thông trong khu vực : giao thông trong khu vực được trải nhựa và xây dựng bảo đảm quy chuẩn giao thông đất nước, bảo đảm sức chịu tải trọng 30 tấn.
– nguồn điện : được đưa từ chuỗi điện lưới đất nước và qua trạm biến áp đầu tư với công suất 110/22kv.
– nguồn nước : nước nguyên chất được đưa từ phân xưởng tỉnh đồng nai với công suất lớn 50. 000m3/ngày đêm.
– hệ thống xử lý nước thải : đầu tư với công suất xử trí nước thải đạt 4. 000m3/ngày.
Tiện ích ngoại khu của dự án
Tiện nghi bên ngoài của quy mô đầu tư kết cấu hạ tầng sóng thần 2 Khu vực kết cấu hạ tầng : thị trấn dĩ an và xã tân đông hiệp, thị xã dĩ an, tỉnh bình dương
- vị trí địa lý : cách phi trường tân sơn nhất : mười hai cây số ; cảng icd sóng thần 01km ; tân cảng : 9, 5 cây số ; cảng tp - lap'> hồ chí minh : 14 cây số ; tp hcm. Sài gòn : 15 cây số ;
Kcn chỉ cách đường quốc lộ 1a chưa đầy 3km, cách phi trường tân sơn nhất 12km, cách các cảng icd, tp hồ chí minh, tân cảng trên dưới 10km. Cho nên, tiến trình giao lưu buôn bán, vận tải hàng hóa thuận lợi giúp cộng đồng doanh nghiệp sinh giảm thiểu tiền bạc và thời kỳ vận chuyển hữu hiệu.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty cổ phần Đại Nam | |
Địa điểm | Thị trấn Dĩ An và Xã Tân Đông Hiệp, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | |
Diện tích | Tổng diện tích | 279.27 |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | ||
Ngành nghề chính | Dệt, may mặc, giày dép; điện tử, điện gia dụng; mây, tre, đồ gỗ, mỹ nghệ; gia công, chế tạo cơ khí; vật liệu xây dựng; chế biến lương thực, thực phẩm; thủy tinh, gốm sứ | |
Tỷ lệ lấp đầy | 1 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To Ho chi Minh City 15 km | |
Hàng không | To Airport Tan Son Nhat 12 km | |
Xe lửa | near station Song Than | |
Cảng biển | To seaport Tan Cang 9.5 km, Sài Gòn seaport 14 km; ICD Song Than 1 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 31m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 2x40 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 50000m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | ||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 4000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 35 USD |
Thời hạn thuê | 2058 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
❄