TÔNG QUAN KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A - BÌNH DƯƠNG
Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp A có hạ tầng cho thuê để xây nhà xưởng xây sẵn, cho thuê văn phòng, kho bãi, các tiện ích công cộng và các dịch vụ khác như tư vấn thiết kế xây dựng, thi công xây dựng, xuất nhập khẩu, khai báo hải quan, vận tải, giao nhận hàng hóa, xử lý chất thải,…, giá cả hợp lý, thủ tục nhanh gọn. Ngoài ra, khi thuê KCN tại đây khách còn được hưởng chính sách thuế suất ưu đãi theo luật đầu tư nước ngoài ở Việt Nam, luật khuyến khích đầu tư trong nước và Nghị định của Chính phủ về qui chế khu công nghiệp
Cùng với hàng loạt khu công nghiệp miền Nam quy mô lớn, Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp là một sự lựa chọn khôn ngoan cho doanh nghiệp.
Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp A nằm tại: xã Tân Đông Hiệp, Huyện Dĩ An, Bình Dương. Đây là vị trí khá thuận cho KCN dẫn đến các đầu mối giao thông gồm:
Bến cảng:
Cách Sân bay Tân Sơn Nhất: 23 km
Cách Tân Cảng: 18 km
Cách Bến Nghé: 21 km
Cách Ga Sóng Thần: 04 km
Trung tâm kinh tế – văn hóa:
Cách Tp. Hồ Chí Minh: 19 km
Cách Tp. Biên Hòa: 10 km
Cách Vũng Tàu: 95 km
Điểm dân cư:
Cách Thị trấn Thủ Đức: 10 km
Cách Thị trấn Lái Thiêu: 8 km
Cách Thị trấn Dĩ An: 1 km
Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp A với diện tích 52,863ha, là địa điểm lý tưởng cho các doanh nghiệp trong và ngoài nước đang tìm cơ hội đầu tư hấp dẫn.
Đất xây dựng nhà máy: 37,4160 ha
Đất xây dựng công trình điều hành và dịch vụ: 1,7250 ha
Đất công trình đầu mối Hạ tầng kỹ thuật: 0,3280 ha
Đất cây xanh: 7,8660 ha
Đất giao thông: 5,5513 ha
Giá thuê đất giao động từ 45 -> 60 USD/m2/ 50 năm
Giá cho thuê nhà xưởng giao động từ 1.8 -> 2.2 USD/m2
Hệ thống giao thông nội khu: Tuyến chính 31m x 6,6 km, tuyến phụ dài 5,8 km được xây dựng đảm bảo đi lại, vận chuyển đối nội và đối ngọai thông suốt thuận tiện.
Hệ thống điện: sử dụng điện lưới quốc gia qua trạm nguồn 110/22 KV 30 MVA x 2 tại khu công nghiệp
Hệ thống nước: sử dụng nguồn nước ngầm và nhà máy nước Tân Ba, nhà máy nước Dĩ An.
Xử lý nước thải: Năng lực xử lý nước thải chung được đầu tư với công suất 8500 m3/ ngày.
Thông tin liên lạc: do công ty chuyên ngành đầu tư đảm bảo nhu cầu liên lạc trong và ngoài nước.
Khu công nghiệp Sóng Thần 3 là một khu công nghiệp đa ngành nghề. Khu công nghiệp này sẽ là sự lựa chọn khó có thể bỏ qua đối với những nhà đầu tư đang tìm kiếm khu công nghiệp giá rẻ tỉnh Bình Dương.
Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp A
Diện tích của Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp A
Đất xây dựng nhà máy: 37,4160 ha
Đất xây dựng công trình điều hành và dịch vụ: 1,7250 ha
Đất công trình đầu mối Hạ tầng kỹ thuật: 0,3280 ha
Đất cây xanh: 7,8660 ha
Đất giao thông: 5,5513 ha
Giá thuê đất giao động từ 45 -> 60 USD/m2/ 50 năm
Giá cho thuê nhà xưởng giao động từ 1.8 -> 2.2 USD/m2
Chi phí thuê đất, xưởng trong Tân Đông Hiệp A
Giá thuê đất đã có hạ tầng: 60-80 USD / m 2 diện tích thuê đất tối thiểu 1ha
Giá thuê xưởng từ: 5-8USD/m2 tháng, (diện tích xưởng 1000m2)
Giá điện, nước sản xuất: theo quy định hiện hành của UBND tỉnh Bình Dương
Lương nhân công năm 2019: tham khảo đơn giá tuyển dụng nhân công khu vực tỉnh Bình Dương và Thành phố Hồ Chí Minh: 250-500 USD/người/tháng
Phí quản lí: 0.3 USD/m2/năm
Một số ưu đãi đặc biệt
Miễn thuế 02 năm; Giảm 50% cho 04 năm tiếp theo
Miễn phí 1 tháng setup
Tiện ích của Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp A
Các tiện ích trong khu công nghiệp bao gồm:
Khu cư trú gồm khu nhà ở công nhân trong khu công nghiệp và khu nhà ở chuyên gia ngoài khu công nghiệp.
Văn phòng hành chính, phòng chăm sóc khách hàng.
Phòng họp và hội trường với sức chứa 50 người.
ATM, văn phòng đại diện Ngân Hàng.
Phòng hỗ trợ tư vấn Hải Quan.
Hệ thống PCCC hoàn thiện.
Bảo vệ 24/7.
Hệ thống điện, nước đáp ứng đầy đủ nhu cầu khách hàng.
Hệ thống internet kết nối tốc độ cao.
Phòng khám sức khỏe.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty cổ phần Xây dựng và Kinh doanh bất động sản Dapark | |
Địa điểm | Thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương | |
Diện tích | Tổng diện tích | 52.86 ha |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | ||
Ngành nghề chính | Công nghiệp gia công lắp ráp cơ khí; may mặc, điện, điện tử; gia công chế biến hàng tiêu dùng và xuất khẩu từ nông lâm sản; sản xuất bao bì; các ngành công nghiệp kỹ thuật cao và công nghiệp sạch | |
Tỷ lệ lấp đầy | 1 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To Ho chi Minh City 19 km, Bien Hoa City10 km | |
Hàng không | To Airport Tan Son Nhat 23 km | |
Xe lửa | Ga Sóng Thần 4 km | |
Cảng biển | Cách Tân Cảng 18 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 31m, Number of lane: 2 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 31m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 2x30 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 10000m3/ day |
Công suất cao nhất | ||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 8500m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 35 USD |
Thời hạn thuê | 2052 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
❄