bic@bicons.vn 0901815069 VI EN CN KR

KHU CÔNG NGHIỆP XUÂN LỘC - ĐỒNG NAI

13-09-2023 - Tin tức | 349

Khu công nghiệp Xuân Lộc được khởi công xây dựng năm 2005 tại huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, Khu công nghiệp Xuân Lộc có lợi thế lớn về vận chuyển hàng hóa với vị trí nằm cạnh Quốc lộ 1, trục giao thông huyết mạch Bắc – Nam của Việt Nam

KHU CÔNG NGHIỆP XUÂN LỘC - ĐỒNG NAI

Khu công nghiệp Xuân Lộc được khởi công xây dựng năm 2005 tại huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, Khu công nghiệp Xuân Lộc có lợi thế lớn về vận chuyển hàng hóa với vị trí nằm cạnh Quốc lộ 1, trục giao thông huyết mạch Bắc – Nam của Việt Nam và khoảng cách khá gần từ Khu công nghiệp Xuân Lộc đến các địa điểm như ga đường sắt Gia Ray, đường cao tốc Tp.Hồ Chí Minh - Dầu Giây – Long Thành và cảng Phú Mỹ.
Địa điểm: Xã Xuân Tâm và Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Thời hạn thuê hoạt động của khu công nghiệp đến ngày 01/06/2056.
Quy hoạch tổng thể Khu công nghiệp Xuân Lộc:
Ngành nghề thu hút đầu tư:
Dệt (không nhuộm); May mặc; Giày dép;
Điện tử; Sản phẩm nhựa; Bao bì; Đồ gỗ cao cấp;
Chế biến nông lâm sản; Nông dược; Dược phẩm; Vật liệu xây dựng cao cấp;
Dụng cụ y tế; Dụng cụ thể thao; Thiết bị dạy học.
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
Khu công nghiệp Xuân Lộc nằm cạnh Quốc lộ 1, trục giao thông huyết mạch Bắc – Nam, gần đường cao tốc Tp.HCM - Dầu Giây – Long Thành và cảng Phú Mỹ.
Khoảng cách tới thị xã Long Khánh: 20 km
Khoảng cách tới đường cao tốc Tp. Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây: 35 km
Khoảng cách tới thành phố Biên Hòa : 90 km
Khoảng cách tới Thành phố Hồ Chí Minh: 110 km
Cảng:
Khoảng cách tới Cảng Phú Mỹ : 70 km
Khoảng cách tới Cảng Gò Dầu : 73 km
Khoảng cách tới cảng Cái Mep: 98 km
Khoảng cách tới Cảng Cát Lái : 108 km
Sân bay:
Khoảng cách tới Sân bay Tân Sơn Nhất: 114 km
Khoảng cách tới Sân bay Long Thành : 77 km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
Hệ thống giao thông
- Hệ thống trục chính: Nằm sáy trục chính Quốc lộ 1, giao thông huyết mạch Bắc Nam; 
- Hệ thống giao thông nội bộ: 
Tải trọng từ H18 – H30. 
Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa 
Lòng đường từ 7,5 – 17 m, đường trục chính 2 làn. 
Vỉa hè rộng từ 8 – 12 m 
Hệ thống thoát nước mưa, nước thải bố trí dọc 2 bên đường.
Cấp nước
Cung cấp bởi Công ty Cấp nước Đồng Nai
Cung cấp điện
Nhà cung cấp điện từ đường dây điện quốc gia từ đường dây 50 MVA và đường lưới 22kV 
Hệ thống viễn thông
Hoàn thiện hệ thống hành lang công nghệ phục vụ viễn thông 
Hệ thống thoát nước thải
Công suất: 1.000 m3 /ngày đêm, công nghệ sinh học kết hợp hóa lý
Nước thải sau xử lý: áp dụng tiêu chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT, Colume A.  
CHI PHÍ ĐẦU TƯ
Phí thuê đất: gồm tiền thuê đất cho thuê lại, Phí sử dụng không gian công nghiệp và Phí quản lý.
Cho thuê lại đất: theo quy định của Chính phủ. Thời hạn thanh toán: hàng năm.
Phí sử dụng không gian công nghiệp: Thanh toán một lần cho toàn bộ thời hạn thuê đến năm 2056: 1.628.200 đồng/m2 (USD 70/m2)
Phí quản lý: 16.282 đồng/m2/năm (» 0,7 USD/m2/năm). Thời hạn thanh toán: hàng năm.
Giá nước: 
Cơ quan sản xuất: 11,500 (VND/m3)
Doanh nghiệp dịch vụ: 17,800 (VND/m3)
Giá điện : Giá áp dụng hiện hành : chi tiết tại Quyết định số 4495/QĐ-BCT ngày 30/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Phí xử lý nước thải (chưa bao gồm VAT) : Phí hiện tại là 0,35 USD/m3
(Biểu giá nước trên không bao gồm thuế GTGT và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt)
ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế suất: 20%
Miễn thuế 100% trong 2 năm đầu
Giảm 50% trong 4 năm tới
Áp dụng cho thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới trong khu công nghiệp
- Thuế suất 10% trong 15 năm
Miễn thuế 100% trong 4 năm đầu
Giảm 50% trong 9 năm tới
Áp dụng để thành lập doanh nghiệp mới từ các dự án đầu tư trong các lĩnh vực:
Công nghệ cao theo quy định của pháp luật; nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;
Sản xuất các sản phẩm phần mềm;
Ưu tiên phát triển hỗ trợ công nghiệp sản xuất.
CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU
Chi phí tiền lương tối thiểu năm 2019 là Vùng 2, áp dụng năm 2021 là 3.920.000 đồng/tháng (168 USD/tháng) và được quy định theo quy định của Chính phủ
Các thông tin chi tiết xin tham khảo bảng thông số bên dưới.
Hạng mục Chi tiết
OVERVIEW: 
Nhà đầu tư hạ tầng Công ty cổ phần Sonadezi Long Bình
Địa điểm Xã Xuân Tâm và Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Diện tích Tổng diện tích 108ha
Diện tích đất xưởng  
Diện tích còn trống  
Tỷ lệ cây xanh 13%
Thời gian vận hành 50 năm
Nhà đầu tư hiện tại  
Ngành nghề chính Sản xuất hàng tiêu dùng; chế biến nông lâm sản (không chế biến tinh bột); sản xuất vật liệu xây dựng cao cấp; sản xuất nông dược, trang thiết bị - dụng cụ y tế, thuốc; sản xuất bao bì, đồ gỗ cao cấp
Tỷ lệ lấp đầy 80,76%
LOCATION & DISTANCE: 
Đường bộ Cách thành phố Hồ Chí Minh 110 km, thành phố Biên Hòa 90 km
Hàng không Cách sân bay Tân Sơn Nhất 114 km, sân bay Long Thành 77 km
Xe lửa
Cảng biển Cảng Cát Lái 108 km, cảng Cái Mép 98 km
INFRASTRUCTURE: 
Địa chất Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2
Giao thông nội khu Đường chính với 4 làn xe
Đường nhánh phụ với 2 làn xe
Nguồn điện Điện áp 110/22KV
Công suất nguồn 25MVA
Nước sạch Công suất 7000 m3/ngày đêm
Công suất cao nhất  
Hệ thống xử lý nước thải Công suất 5600 m3/ngày đêm
Internet và viễn thông ADSL, Fireber , VNPT, Viettel
LEASING PRICE: 
Đất Giá thuê đất 70 USD
Thời hạn thuê 2056
Loại/Hạng Level A
Phương thức thanh toán 12 tháng
Đặt cọc 0.1
Diện tích tối thiểu 1ha
Xưởng 3
Phí quản lý Phí quản lý 0.4 USD/m2
Phương thức thanh toán hàng năm
Giá điện Giờ cao điểm 0.12 USD
Bình thường 0.067USD
Giờ thấp điểm 0.04 USD
Phương thức thanh toán hàng tháng
Nhà cung cấp EVN
Giá nước sạch Giá nước 0.5 USD/m3
Phương thức thanh toán hàng tháng
Nhà cung cấp nước Charged by Gov. suppliers
Phí nước thải Giá thành 0.32 USD/m3
Phương thức thanh toán hàng tháng
Chất lượng nước trước khi xử lý Loại B
Chất lượng nước sau khi xử lý Loại A (QCVN 40:2011/BTNMT)
Phí khác

TIN LIÊN QUAN

Đăng ký bản tin